Xem thêm các từ khác
-
Croupie
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Eau croupie ) nước ứ đọng hôi thối -
Croupier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (đánh bài) người hồ lì (trong sòng bạc) 1.2 Người hùn vốn giấu mặt 1.3 (từ cũ, nghĩa... -
Croupion
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Phao câu (gà, vịt) 1.2 Gốc đuôi (thú vật); (đùa cợt) đầu xương cụt (người) Danh từ... -
Croupionner
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Chổng mông (ngựa) Nội động từ Chổng mông (ngựa) -
Croupir
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Đọng lại hôi thối (nước); hôi thối ra trong nước đọng 1.2 Chết gí Nội động từ Đọng... -
Croupissant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ứ đọng hôi thối Tính từ Ứ đọng hôi thối Eaux croupissantes nước ứ đọng hôi thối vie croupissante... -
Croupissante
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái croupissant croupissant -
Croupissement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ứ đọng hôi thối Danh từ giống đực Sự ứ đọng hôi thối -
Croupon
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Da mông, da lưng (phần của tấm da bò thuộc có giá trị nhất) Danh từ giống đực Da mông,... -
Crouponnage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự pha da thuộc (thành da mông, da cổ, da cổ, da sườn...) Danh từ giống đực Sự pha da... -
Croustade
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bánh rán giòn; chả rán giòn Danh từ giống cái Bánh rán giòn; chả rán giòn -
Croustillant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giòn tan 1.2 Tiếu lâm Tính từ Giòn tan Tiếu lâm -
Croustillante
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái croustillant croustillant -
Croustille
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khoai tây rán (dưới dạng từng lát mỏng) Danh từ giống cái Khoai tây rán (dưới dạng từng... -
Croustiller
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Giòn tan Nội động từ Giòn tan Pain qui croustille bánh mì ăn giòn tan -
Croustilleuse
Mục lục 1 Tính từ Tính từ croustillant 2 2 -
Croustilleux
Mục lục 1 Tính từ Tính từ croustillant 2 2 -
Crown-glass
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) thủy tinh cron (để làm thấu kính quang học) Danh từ giống đực (kỹ thuật)... -
Croyable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể tin được 1.2 Phản nghĩa Impensable, incroyable, inimaginable, invraisemblable Tính từ Có thể tin được... -
Croyance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tin 1.2 Tín ngưỡng 1.3 Phản nghĩa Doute; défiance, incroyance; ignorance. Agnosticisme, scepticisme...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.