- Từ điển Pháp - Việt
Déforestation
Danh từ giống cái
Sự phá rừng.
Xem thêm các từ khác
-
Déformant
Tính từ Làm biến dạng. -
Déformateur
Tính từ (văn học) bóp méo (sự thật). -
Déformation
Danh từ giống cái Sự biến dạng; sự méo mó. déformation professionelle sự méo mó nghề nghiệp. -
Déformer
Ngoại động từ Làm biến dạng, làm méo mó. Les miroirs cancaves déforment les images gương lõm làm hình ảnh méo mó đi. (nghĩa... -
Défoulement
Danh từ giống đực (thân mật) sự thỏa thuê. (tâm lý học) sự hồi thức. -
Défournage
Danh từ giống đực Sự ra lò. Défournage des porcelaines sự ra lò đồ sứ. -
Défournement
Danh từ giống đực Sự ra lò. Défournage des porcelaines sự ra lò đồ sứ. -
Défourner
Ngoại động từ (cho) ra lò. Défourner des procelaines ra lò đồ gốm. -
Défourrer
Ngoại động từ Bỏ cổ lông. Défourrer un manteau bỏ cổ lông áo khoác. -
Défrayer
Ngoại động từ đài thọ cho (ai). défrayer la chronique thành trò cười cho dư luận. défrayer la conversation tham gia duy trì câu... -
Défrichable
Tính từ Có thể khai hoang. -
Défrichage
Danh từ giống đực Như défrichement. -
Défriche
Danh từ giống cái đất khai hoang. -
Défrichement
Danh từ giống đực Sự khai hoang; đất khai hoang. (nghĩa bóng) sự khai phá. -
Défricher
Ngoại động từ Khai hoang. (nghĩa bóng) khai phá. Défricher une question khai phá một vấn đề. -
Défricheur
Danh từ Người khai hoang. (nghĩa bóng) người khai phá. -
Défriper
Ngoại động từ Làm hết nhàu, vuốt phẳng. -
Défrisement
Danh từ giống đực (từ hiếm; nghĩa ít dùng) Sự làm tóc hết quăn. (nghĩa bóng, thân mật) sự làm thất vọng. -
Défriser
Ngoại động từ Làm hết quăn (tóc). (nghĩa bóng, thân mật) làm thất vọng. Voilà qui le défrise đó là điều làm nó thất vọng.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.