- Từ điển Pháp - Việt
Défriché
Xem thêm các từ khác
-
Défroqué
Tính từ: hoàn tục., thầy tu hoàn tục. -
Démesuré
Tính từ: quá khổ, quá mức, quá đổi, quá chừng, quá lớn, mesuré modéré moyen ordinaire petit raisonnable,... -
Dénier
chối, không chịu nhận, avouer confirmer donner, dénier sa faute, chối là không có lỗi, dénier un droit à quelqu'un, không chịu nhận... -
Déposé
Tính từ: (marque déposée) nhãn hiệu đã trình tòa -
Dépouillé
Tính từ: vặt trụi (cây), thiếu, ngay ngắn, đứng đắn, dépouillé d'originalité, thiếu độc đáo,... -
Déprimé
Tính từ: suy sút; suy sút tinh thần, (tâm lý học) trầm uất, (động vật học) bẹt, un malade très... -
Dérivé
Tính từ: (ngôn ngữ học) phái sinh, (hóa học; toán học) dẫn xuất, (điện học) rẽ, (ngôn ngữ... -
Déséquilibré
Tính từ: mất thăng bằng (trí óc) -
Dû
nợ, phải trả, do, bởi, nợ, cái phải trả, indu [[]], somme due, số tiền nợ, indemnité due, tiền bồi thường phải trả, maladies... -
Embouché
Tính từ: (mal embouché) (thân mật) ăn nói tục tĩu -
Embrassé
Tính từ: (préfoliason embrassée) (thực vật học) tiền khai lá ôm, (rimes embrassées) (thơ ca) vần... -
Embrouillé
Tính từ: rối rắm, clair simple -
Encaissé
Tính từ: kẹp giữa hai bờ dốc đứng (dòng sông...) -
Endenté
Tính từ: (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có răng, edenté, des mâchoires vigoureusement endentées, hàm có răng... -
Entravé
Tính từ: bị xích chân (súc vật), (nghĩa bóng) (bị) vướng víu, (ngôn ngữ học) cản (nguyên âm),... -
Entrecoupé
Tính từ: ngắt quãng, cách quãng, continu égal ininterrompu, récit entrecoupé de silences, chuyện kể cách... -
Enveloppé
bước bao (vũ)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.