- Từ điển Pháp - Việt
Ebauché
Xem thêm các từ khác
-
Embouché
Tính từ: (mal embouché) (thân mật) ăn nói tục tĩu -
Embrassé
Tính từ: (préfoliason embrassée) (thực vật học) tiền khai lá ôm, (rimes embrassées) (thơ ca) vần... -
Embrouillé
Tính từ: rối rắm, clair simple -
Encaissé
Tính từ: kẹp giữa hai bờ dốc đứng (dòng sông...) -
Endenté
Tính từ: (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có răng, edenté, des mâchoires vigoureusement endentées, hàm có răng... -
Entravé
Tính từ: bị xích chân (súc vật), (nghĩa bóng) (bị) vướng víu, (ngôn ngữ học) cản (nguyên âm),... -
Entrecoupé
Tính từ: ngắt quãng, cách quãng, continu égal ininterrompu, récit entrecoupé de silences, chuyện kể cách... -
Enveloppé
bước bao (vũ) -
Escarpé
Tính từ: dốc đứng, (nghĩa bóng) hiểm trở, gian nan, rives escarpées, bờ dốc đứng -
Espacé
Tính từ: cách xa, cách quãng -
Fané
Tính từ: héo, phai màu; phai nhạt, epanoui eclatant frais vif -
Fatigué
Tính từ: mệt nhọc, mệt mỏi, hư mòn, cũ kỳ, (Être fatigué de quelqu'un) chán ai, dispos frais reposé... -
Faîte
nóc (nhà), chóp, ngọn, đỉnh, tột đỉnh, cực điểm, base pied, monter sur le faîte d'une maison, leo lên nóc nhà, le faîte d'un arbre,... -
Fermé
Tính từ: đóng, khép, đóng kín, thiếu cởi mở, thu mình, ouvert [[]], porte fermée, cửa đóng, voyelle... -
Figuré
Tính từ: tượng hình; diễn tả bằng hình (dấu), có hình, hữu hình, ','french','on')"figuré, (sinh... -
Fixé
tranh vẽ lồng kính -
Fondé
Tính từ: có lý do, có căn cứ, dựa vào, căn cứ vào, (fondé de pouvoir) người thay quyền, người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.