- Từ điển Pháp - Việt
Dépêche
Xem thêm các từ khác
-
Dépêcher
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Gửi gấp, phái gấp 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) giết chết, khử 2 Phản nghĩa 2.1 Lambiner traîner Ngoại... -
Dépêtrer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Gỡ chân ra 2 Phản nghĩa 2.1 Empêtrer Encombrer entraver (s\') Rechercher Ngoại động từ Gỡ chân... -
Dépôt
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự đặt xuống, sự đặt 1.2 Sự gửi (giữ); đồ gửi (giữ) 1.3 Sự trình tòa (nhà sản... -
Déraciner
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm bật rễ, nhổ cả rễ (cây) 1.2 Trừ tận gốc, trừ tiệt 1.3 đuổi (ai) ra khỏi làng nước... -
Déraciné
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bị bật rễ (cây) 1.2 Bỏ làng bỏ nước (người) 2 Danh từ 2.1 Người bỏ làng bỏ nước Tính từ... -
Dérader
Nội động từ (hàng hải) phải rời vũng tàu (vì bão to) -
Dérager
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Ngớt cơn giận, hết điên tiết 2 Phản nghĩa 2.1 Raidir endurcir Nội động từ Ngớt cơn giận,... -
Déraillement
Danh từ giống đực (đường sắt) sự trật bánh, sự trật đường ray -
Dérailler
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Trật bánh, trật đường ray 1.2 (nghĩa bóng) lệch lạc, sai lệch 1.3 (thân mật) nói bậy Nội... -
Dérailleur
Danh từ giống đực (đường sắt) thiết bị chuyển đường Cái sang tầng líp, cái đêrayơ (ở xe đạp) -
Déraison
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (văn học) điều phi lý 2 Phản nghĩa 2.1 Raison Danh từ giống cái (văn học) điều phi lý Phản... -
Déraisonnable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phi lý 2 Phản nghĩa 2.1 Raisonnable normal sensé Tính từ Phi lý Projet déraisonnable dự kiến phi lý Phản... -
Déraisonner
Nội động từ (văn học) nói càn, nói bậy, nói lời phi ý -
Dérangement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự quấy rầy 1.2 Sự xáo lộn, sự rối loạn, sự lộn xộn 1.3 Sự mất công đi 1.4 Sự... -
Déranger
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Quấy rầy, phiền nhiễu 1.2 Xáo lộn, làm rối trật tự 1.3 Làm hỏng, làm hại 2 Phản nghĩa... -
Déraper
Nội động từ Trượt (mỏ neo tàu, bánh xe..) -
Déraser
Ngoại động từ (xây dựng) hạ thấp, bạt thấp Déraser un mur hạ thấp bức tường Déraser une digue bạt thấp mặt đê -
Dérater
Ngoại động từ (y học, (thú y học)) cắt lách đi -
Dératisation
Danh từ giống cái Sự diệt chuột -
Dératiser
Ngoại động từ Diệt chuột Dératiser un navire diệt chuột ở một chiếc tàu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.