- Từ điển Pháp - Việt
Derrière
Mục lục |
Giới từ
Sau
- Derrière un mur
- sau một bức tường
- Derrière une apparence cordialité
- sau một sự ân cần ngoài mặt
- Marcher l'un derrière l'autre
- đi người nọ sau người kia
- Il faut toujours être derrière lui
- phải luôn luôn theo sau nó (mà giám sát nó)
- Laisser quelqu'un derrière soi
- vượt lên trên ai
- de derrière
- từ phía sau
- Il sortit de derrière la haie
- nó đi ra từ phía sau hàng rào
Phó từ
Sau, phía sau
Danh từ giống đực
Phần sau, mặt sau
đít
(số nhiều) hậu quân
Phản nghĩa
Devant Avant (en avant) premier (en premier) Avant dessus devant endroit façade face
Xem thêm các từ khác
-
Derviche
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thầy tu hồi giáo Danh từ giống đực Thầy tu hồi giáo -
Dervis
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thầy tu hồi giáo Danh từ giống đực Thầy tu hồi giáo -
Des
Mục lục 1 Mạo từ ( số nhiều) 1.1 (dạng viết chập của de les) của những, của các 1.2 Những 1.3 ( mạo từ bộ phận, không... -
Desaccouplement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tách cặp 1.2 (kỹ thuật) sự tách, sự ly hợp; sự cắt mạch Danh từ giống đực Sự... -
Descellement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tháo cặp chì, sự nạy dấu xi; tình trạng mất dấu gắn, tình trạng mất niêm phong... -
Desceller
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tháo dấu niêm, tháo cặp chì, nạy dấu xi 1.2 Tháo khỏi lỗ chôn (cọc rào..) 1.3 Đồng âm Desseller,... -
Descendance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Con cháu, hậu duệ 1.2 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự nối dõi 1.3 Phản nghĩa Ascendance Danh từ... -
Descendant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đi xuống, xuống 1.2 Phản nghĩa Ascendant, montant 2 Danh từ (thường số nhiều) 2.1 Con cháu Tính từ Đi... -
Descendante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đi xuống, xuống 1.2 Phản nghĩa Ascendant, montant 2 Danh từ (thường số nhiều) 2.1 Con cháu Tính từ Đi... -
Descenderie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (ngành mỏ) hầm lò dốc xuống Danh từ giống cái (ngành mỏ) hầm lò dốc xuống -
Descendeur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thể dục thể thao) vận động viên thi tài xuống dốc (đua xe đạp, trượt băng) Danh từ... -
Descendeuse
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thể dục thể thao) vận động viên thi tài xuống dốc (đua xe đạp, trượt băng) Danh từ... -
Descendre
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Xuống 1.2 Xuôi (đi về phía nam) 1.3 Ập đến 1.4 Vào trọ 1.5 Xuất thân từ 2 Ngoại động từ... -
Descente
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xuống 1.2 Dốc 1.3 Cuộc đổ bộ, cuộc ập đến 1.4 Sự hạ xuống 1.5 (kiến trúc) tay... -
Descloizite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) decloizit Danh từ giống cái (khoáng vật học) decloizit -
Descripteur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người tả cảnh, người mô tả Danh từ giống đực Người tả cảnh, người mô tả -
Descriptible
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tả được, có thể mô tả 1.2 Phản nghĩa Indescriptible Tính từ Tả được, có thể mô tả Phản nghĩa... -
Description
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự mô tả, sự tả 1.2 Bản liệt kê 1.3 Đoạn văn mô tả, đoạn văn tả cảnh Danh từ giống... -
Descriptive
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mô tả Tính từ Mô tả Poésie descriptive thơ mô tả Anatomie descriptive giải phẫu học mô tả géométrie... -
Desiderata
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều) 1.1 Điều mong muốn; yêu cầu 1.2 Thiếu sót (của một cuốn sách, một khoa học..)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.