- Từ điển Pháp - Việt
Diplômé
Mục lục |
Tính từ
Có bằng
- Accoucheuse diplômée
- nữ hộ sinh có bằng
Có bằng đại học, tốt nghiệp đại học
Danh từ
Người có bằng, người tốt nghiệp
Xem thêm các từ khác
-
Discipliné
Tính từ: có kỷ luật, indiscipliné -
Disgrâce
sự mất lòng tin yêu, tình trạng thất sủng, (văn học) sự vô duyên, vẻ xấu xí, (từ cũ, nghĩa cũ) điều bất hạnh; tai... -
Divorcé
Tính từ: đã ly hôn, người đã ly hôn, femme divorcée, người đàn bà đã ly hôn -
Doyenné
(tôn giáo) chức cha xứ, chức linh mục quản hạt, nhà cha xứ, nhà linh mục quản hạt, xứ đạo, quả lê ngọt, cây lê ngọt -
Drogué
Danh từ: người dùng ma túy, người nghiện ma túy -
Dès
từ, ngay từ, kể từ, ngay','french','on')"partir, ngay từ đó nó quyết định ra, ','french','on')"đi, (nghĩa bóng) do đó, bởi, dès... -
Débauché
Tính từ: trụy lạc, bê tha, Danh từ: người trụy lạc, người bê... -
Décentraliser
phân ra cho địa phương; phân cấp quản lý, centraliser -
Découpé
Tính từ: cắt; cắt ra (ảnh, bài báo...)., (thực vật học) khía., (địa lý; địa chất) lồi lõm. -
Défroqué
Tính từ: hoàn tục., thầy tu hoàn tục. -
Démesuré
Tính từ: quá khổ, quá mức, quá đổi, quá chừng, quá lớn, mesuré modéré moyen ordinaire petit raisonnable,... -
Dénier
chối, không chịu nhận, avouer confirmer donner, dénier sa faute, chối là không có lỗi, dénier un droit à quelqu'un, không chịu nhận... -
Déposé
Tính từ: (marque déposée) nhãn hiệu đã trình tòa -
Dépouillé
Tính từ: vặt trụi (cây), thiếu, ngay ngắn, đứng đắn, dépouillé d'originalité, thiếu độc đáo,... -
Déprimé
Tính từ: suy sút; suy sút tinh thần, (tâm lý học) trầm uất, (động vật học) bẹt, un malade très...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.