- Từ điển Pháp - Việt
Distingué
Mục lục |
Tính từ
(văn học) lỗi lạc, ưu tú
Tao nhã, phong nhã, lịch sự
- Toilette distinguée
- cách ăn mặc tao nhã
- Manières distinguées
- cử chỉ tao nhã
- Un homme distingué
- một người lịch sử
đặc biệt
- Recevez l'expression de ma considération distinguée
- xin ông hãy nhận lời tôn trọng đặc biệt của tôi (công thức cuối thư)
Xem thêm các từ khác
-
Distique
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đoạn thơ hai câu 1.2 Tính từ 1.3 (thực vật học) (xếp) hai hàng (lá) Danh từ giống đực... -
Distomatose
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thú y học) y học bệnh sán lá hai chủ; bệnh sán lá Danh từ giống cái (thú y học) y học... -
Distome
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) sán lá hai chủ Danh từ giống đực (động vật học) sán lá hai chủ -
Distomiens
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều) 1.1 (động vật học) bộ sán lá hai chủ Danh từ giống đực ( số nhiều) (động... -
Distomum
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) sán lá hai chủ Danh từ giống đực (động vật học) sán lá hai chủ -
Distordre
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm vẹo Ngoại động từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm vẹo La paralysie... -
Distors
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vẹo Tính từ Vẹo Membres distors chân tay vẹo -
Distorsion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự vẹo 1.2 Sự méo (ảnh, hình tiếng...) 1.3 (nghĩa bóng) sự trẹo nhau, sự mất cân đối... -
Distract
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực distrat distrat -
Distraction
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đãng trí, sự không chú ý, sự sơ suất 2 Phản nghĩa Application, attention, concentration 2.1... -
Distractivité
Danh từ giống cái (tâm lý học) tật đãng trí -
Distraire
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giải trí, giải muộn 2 Phản nghĩa Ennuyer 2.1 Làm đãng trí, làm quên đi 2.2 Trích ra 2.3 Ăn bớt... -
Distrait
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đãng trí, lơ đễnh 1.2 Phản nghĩa Attentif, appliqué Tính từ Đãng trí, lơ đễnh Ecolier distrait học... -
Distraite
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái distrait distrait -
Distraitement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Đãng trí 1.2 Lơ đễnh Phó từ Đãng trí Lơ đễnh -
Distrat
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Văn bản sửa đổi hợp đồng; văn bản hủy hợp đồng Danh từ giống đực Văn bản sửa... -
Distrayant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Để giải trí, để tiêu khiển 1.2 Phản nghĩa Ennuyeux Tính từ Để giải trí, để tiêu khiển Lecture... -
Distrayante
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái distrayant distrayant -
Distribuable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phát được, có thể phân phát Tính từ Phát được, có thể phân phát Secours distribuables en nature cứu... -
Distribuer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chia, phát, phân, phân phát; phân phối 1.2 Bố trí, sắp đặt 1.3 (thân mật) phát ra lung tung 1.4...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.