- Từ điển Pháp - Việt
Ergotinine
Xem thêm các từ khác
-
Ergotisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thói bắt bẻ 1.2 (y học) sự ngộ độc ecgotin Danh từ giống đực Thói bắt bẻ (y học)... -
Ergotoxine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (dược học) ergotoxin Danh từ giống cái (dược học) ergotoxin -
Ergoté
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có cựa 1.2 Có huyền đề 1.3 Bị bệnh nấm cựa Tính từ Có cựa Coq ergoté gà trống có cựa Có huyền... -
Erica
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây thạch thảo Danh từ giống đực (thực vật học) cây thạch thảo -
Erminette
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái herminette herminette -
Ermitage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nơi cô tịch quạnh quẽ 1.2 Nhà nông thôn hẻo lánh 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) nhà tu khổ hạnh... -
Ermite
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thầy tu ở ẩn 1.2 Nhà ẩn dật, ẩn sĩ Danh từ giống đực Thầy tu ở ẩn Nhà ẩn dật,... -
Erpétologie
Danh từ giống cái Như herpétologie -
Erpétologique
Tính từ Như herpétologique -
Erpétologiste
Danh từ Như herpétologiste -
Errance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (văn học) sự lang thang Danh từ giống cái (văn học) sự lang thang -
Errant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lang thang, nay đây mai đó 1.2 Phản nghĩa Fixe, fixé, stable Tính từ Lang thang, nay đây mai đó Voyageur errant... -
Errante
Mục lục 1 Xem errant Xem errant -
Errata
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) Danh từ giống đực ( không đổi) erratum ) -
Erratique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) chạy 1.2 (y học) thất thường 1.3 (địa chất, địa lý) trôi giạt Tính từ (y học) chạy Douleur... -
Erratum
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực errata errata -
Erre
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (hàng hải) tốc độ theo đà 1.2 ( số nhiều, săn bắn) vết, đường chạy (của con thịt)... -
Errements
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều) 1.1 Thói quen không hay; cách làm dở 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) lề thói quen thuộc Danh... -
Errer
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Đi lang thang, đi vơ vẩn 1.2 Qua đây đó; trôi giạt 1.3 (văn học) sai lầm 1.4 Phản nghĩa Arrêter... -
Erreur
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Điều sai, điều sai lầm 2 Phản nghĩa Justesse, lucidité, perspicacité. Certitude, exactitude, réalité,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.