- Từ điển Pháp - Việt
Explicatif
Xem thêm các từ khác
-
Explication
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự cắt nghĩa, sự giải nghĩa 1.2 Cớ giải thích, lý do 1.3 Sự biện minh, sự giải thích... -
Explicative
Mục lục 1 Xem explicatif Xem explicatif -
Explicitation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự nói rõ, sự vạch rõ, sự phát biểu rõ Danh từ giống cái Sự nói rõ, sự vạch rõ, sự... -
Explicite
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) ghi rõ 1.2 Rõ ràng 1.3 Phản nghĩa Implicite, tacite. Allusif, confus, évasif, sous-entendu... -
Explicitement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Rõ ràng Phó từ Rõ ràng Demande formulée explicitement điều thỉnh cầu phát biểu rõ ràng -
Expliciter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nói rõ, vạch rõ, phát biểu rõ Ngoại động từ Nói rõ, vạch rõ, phát biểu rõ -
Expliquer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cắt nghĩa, giải nghĩa 1.2 Giải thích 1.3 Phản nghĩa Embrouiller, obscurcir Ngoại động từ Cắt... -
Exploit
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kỳ công, thành tích chói lọi, kỳ tích 1.2 (văn học) chiến công 1.3 (luật học, pháp lý)... -
Exploitabilité
Danh từ giống cái Khả năng khai thác, khả năng khai khẩn -
Exploitable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể khai thác, có thể khai khẩn 1.2 Có thể lợi dụng; có thể bóc lột 1.3 Phản nghĩa Inexploitable... -
Exploitant
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người khai thác, người khai khẩn 1.2 Chủ rạp chiếu bóng 1.3 (luật học, pháp lý) người tống đạt... -
Exploitante
Mục lục 1 Xem exploitant Xem exploitant -
Exploitation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự khai thác, sự khai khẩn; cơ sở khai thác, cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp 1.2 Sự lợi dụng;... -
Exploiter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Khai thác, khai khẩn 1.2 Lợi dụng; bóc lột 1.3 Nội động từ 1.4 (luật học, pháp lý) tống... -
Exploiteur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Kẻ lợi dụng; kẻ bóc lột Danh từ Kẻ lợi dụng; kẻ bóc lột -
Exploiteuse
Mục lục 1 Xem exploiteur Xem exploiteur -
Exploité
Danh từ Kẻ bị lợi dụng; kẻ bị bóc lột Les exploiteurs et les exploités kẻ bóc lột và kẻ bị bóc lột -
Explorable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể thăm dò, có thể thám hiểm Tính từ Có thể thăm dò, có thể thám hiểm Pays explorable xứ có... -
Explorateur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (để) thăm dò 1.2 Danh từ 1.3 Nhà thám hiểm 1.4 Danh từ giống đực 1.5 (y học) ống thăm, que thăm Tính... -
Exploration
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự thăm dò, sự thám hiểm 1.2 Sự khảo sát tỉ mỉ, sự nghiên cứu Danh từ giống cái Sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.