- Từ điển Pháp - Việt
Hyposécrétion
Danh từ giống cái
(y học) sự giảm tiết
Xem thêm các từ khác
-
Hypotaxe
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (ngôn ngữ học) quan hệ cú pháp lệ thuộc Danh từ giống cái (ngôn ngữ học) quan hệ cú... -
Hypotendu
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) bị giảm huyết áp 1.2 Phản nghĩa Hypertendu 1.3 Danh từ 1.4 (y học) người bị giảm huyết áp... -
Hypotendue
Mục lục 1 Xem hypotendu Xem hypotendu -
Hypotenseur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (được) (làm) giảm huyết áp 1.2 Phản nghĩa Hypertensif 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Thuốc giảm huyết... -
Hypotensif
Mục lục 1 Tính từ Tính từ hypotension hypotension -
Hypotension
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng giảm huyết áp 1.2 Phản nghĩa Hypertension Danh từ giống cái (y học) chứng giảm... -
Hypotensive
Mục lục 1 Xem hypotensif Xem hypotensif -
Hypothalamique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) dưới đồi Tính từ (y học) dưới đồi Syndrome hypothalamique hội chứng dưới đồi -
Hypothalamus
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (giải phẫu) cấu tạo dưới đồi Danh từ giống đực (giải phẫu) cấu tạo dưới đồi -
Hypothermie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự hạ nhiệt (dưới mức bình (thường)) 1.2 Phản nghĩa Hyperthermie Danh từ giống... -
Hypothrepsie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự suy dinh dưỡng Danh từ giống cái (y học) sự suy dinh dưỡng -
Hypothyroïdie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng giảm năng tuyến giáp 2 Phản nghĩa 2.1 Hyperthyroïdie Danh từ giống cái (y học)... -
Hypothèque
Danh từ giống cái (luật học, pháp lý) quyền cầm cố -
Hypothèse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Giả thuyết 2 Phản nghĩa 2.1 Conclusion certitude évidence Danh từ giống cái Giả thuyết Emettre... -
Hypothécable
Tính từ (luật học, pháp lý) có thể cầm cố -
Hypothécaire
Tính từ (luật học, pháp lý) cầm cố -
Hypothécairement
Phó từ (luật học, pháp lý) có cầm cố -
Hypothénar
Tính từ (không đổi) (Eminence hypothénar) (giải phẫu) mô út -
Hypothéquer
Ngoại động từ (luật học, pháp lý) cầm cố Hypothéquer un immeuble cầm cố một bất động sản (luật học, pháp lý) bảo... -
Hypothétique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giả thiết, giả định 1.2 Không chắc chắn 2 Phản nghĩa 2.1 Certain Effectif évident indubitable sûr Tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.