- Từ điển Pháp - Việt
Illuminant
Xem thêm các từ khác
-
Illuminante
Mục lục 1 Xem illuminant Xem illuminant -
Illuminatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có sức chiếu sáng; có sức soi sáng Tính từ Có sức chiếu sáng; có sức soi sáng -
Illumination
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự chiếu sáng; sự soi sáng 1.2 Sự trưng đèn sáng rực (nhân ngày lễ...) 1.3 Tia sáng (nghĩa... -
Illuminative
Mục lục 1 Xem illuminatif Xem illuminatif -
Illuminer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chiếu sáng, soi sáng 1.2 Trưng đèn sáng rực 1.3 Làm cho sáng lên, làm cho rạng rỡ lên 1.4 Phản... -
Illuminisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tôn giáo) thuyết thiên cảm Danh từ giống đực (tôn giáo) thuyết thiên cảm -
Illuministe
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 (tôn giáo) người theo thuyết thiên cảm Tính từ illuminisme illuminisme Danh từ (tôn giáo) người... -
Illuminé
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng rực, trưng đèn sáng rực 1.2 Cuồng tưởng 2 Danh từ 2.1 (nghĩa xấu) kẻ cuồng tưởng 3 Phản nghĩa... -
Illusion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ảo ảnh 1.2 Ảo tưởng 1.3 Phản nghĩa Certitude, réalité, réel, vérité. Déception, désillusion... -
Illusionner
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lừa phỉnh, lòe bịp 1.2 Phản nghĩa Désabuser Ngoại động từ Lừa phỉnh, lòe bịp Phản nghĩa... -
Illusionnisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Ảo thuật Danh từ giống đực Ảo thuật -
Illusionniste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà ảo thuật Danh từ Nhà ảo thuật -
Illusoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hão huyền, hão 1.2 Phản nghĩa Réel, s‰r Tính từ Hão huyền, hão Promesse illusoire lời hứa hão Phản... -
Illusoirement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Hão huyền Phó từ Hão huyền -
Illustrateur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Họa sĩ minh họa (sách báo) Danh từ Họa sĩ minh họa (sách báo) -
Illustration
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự minh họa; tranh ảnh minh họa 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) sự làm rạng rỡ; sự rạng rỡ, danh... -
Illustratrice
Mục lục 1 Xem illustrateur Xem illustrateur -
Illustre
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nổi tiếng, lừng danh 1.2 Phản nghĩa Obscur Tính từ Nổi tiếng, lừng danh Personnage illustre nhân vật... -
Illustrer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Minh họa 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho nổi tiếng, làm lừng danh, làm rạng rỡ Ngoại động... -
Illustrissime
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đùa cợt) có danh tiếng vang lừng Tính từ (đùa cợt) có danh tiếng vang lừng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.