Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Imbrication

Mục lục

Danh từ giống cái

Sự xếp gối lên nhau (như ngói), sự xếp lợp
Sự chồng chéo; sự nhằng nhịt

Xem thêm các từ khác

  • Imbriquer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xếp gối lên nhau (như ngói), xếp lợp Ngoại động từ Xếp gối lên nhau (như ngói), xếp lợp
  • Imbrisable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không thể phá vỡ Tính từ Không thể phá vỡ Unité imbrisable sự thống nhất không thể phá vỡ
  • Imbroglio

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tình trạng hỗn độn, mớ bòng bong 1.2 (sân khấu) vở kịch (tình tiết) rắc rối Danh từ...
  • Imbu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thấm đầy, thấm nhuần Tính từ Thấm đầy, thấm nhuần Esprit imbu de préjugés đầu óc thấm đầy...
  • Imbue

    Mục lục 1 Xem imbu Xem imbu
  • Imbuvable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không uống được, không uống trôi được 1.2 (thân mật) không chịu được 1.3 Phản nghĩa Buvable Tính...
  • Imbécile

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 đần, ngu xuẩn 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) yếu, suy yếu 2 Danh từ 2.1 Người đần 3 Phản nghĩa 3.1 Intelligent...
  • Imbécilement

    Phó từ đần, ngu xuẩn
  • Imbécillité

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đần, sự ngu xuẩn 1.2 Hành vi ngu xuẩn; lời nói ngu xuẩn; ý nghĩ ngu xuẩn 1.3 (từ cũ,...
  • Imide

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) imit Danh từ giống đực ( hóa học) imit
  • Imidoacide

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) imiđoaxit Danh từ giống đực ( hóa học) imiđoaxit
  • Imidure

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) imiđua Danh từ giống đực ( hóa học) imiđua
  • Imine

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) imin Danh từ giống cái ( hóa học) imin
  • Imipramine

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (dược học) imipramin Danh từ giống cái (dược học) imipramin
  • Imitable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể bắt chước, mô phỏng; hay bắt chước 1.2 Phản nghĩa Inimitable Tính từ Có thể bắt chước,...
  • Imitatif

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bắt chước, mô phỏng Tính từ Bắt chước, mô phỏng Ton imitatif giọng bắt chước
  • Imitation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự bắt chước, sự mô phỏng 1.2 Sự noi theo 1.3 Tác phẩm mô phỏng 1.4 Đồ giả 1.5 Phản...
  • Imitative

    Mục lục 1 Xem imitatif Xem imitatif
  • Imiter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bắt chước, mô phỏng 1.2 Noi theo 1.3 Tựa như 1.4 Phản nghĩa Créer; innover; inventer Ngoại động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top