- Từ điển Pháp - Việt
Imidoacide
Xem thêm các từ khác
-
Imidure
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) imiđua Danh từ giống đực ( hóa học) imiđua -
Imine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) imin Danh từ giống cái ( hóa học) imin -
Imipramine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (dược học) imipramin Danh từ giống cái (dược học) imipramin -
Imitable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể bắt chước, mô phỏng; hay bắt chước 1.2 Phản nghĩa Inimitable Tính từ Có thể bắt chước,... -
Imitatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bắt chước, mô phỏng Tính từ Bắt chước, mô phỏng Ton imitatif giọng bắt chước -
Imitation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự bắt chước, sự mô phỏng 1.2 Sự noi theo 1.3 Tác phẩm mô phỏng 1.4 Đồ giả 1.5 Phản... -
Imitative
Mục lục 1 Xem imitatif Xem imitatif -
Imiter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bắt chước, mô phỏng 1.2 Noi theo 1.3 Tựa như 1.4 Phản nghĩa Créer; innover; inventer Ngoại động... -
Imité
Tính từ Bắt chước Giả Marbre imité đá hoa giả -
Immaculé
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không vết 1.2 (nghĩa bóng) trong trắng 2 Phản nghĩa 2.1 Maculé souillé taché Tính từ Không vết Blancheur... -
Immanence
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (triết học) tính nội tại 1.2 Phản nghĩa Transcendance Danh từ giống cái (triết học) tính... -
Immanent
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nội tại; tự tại 1.2 Phản nghĩa Transcendant Tính từ Nội tại; tự tại Cause immanente nguyên nhân nội... -
Immanente
Mục lục 1 Xem immanent Xem immanent -
Immanentisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (triết học) thuyết tự tại Danh từ giống đực (triết học) thuyết tự tại -
Immanentiste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 (triết học) người theo thuyết tự tại Tính từ immanentisme immanentisme Danh từ (triết học)... -
Immangeable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ăn không ngon 1.2 Phản nghĩa Mangeable Tính từ Ăn không ngon Mets immangeable món ăn không ngon Phản nghĩa... -
Immanquable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tất yếu 1.2 Không trật được, không sai được, không hỏng được 1.3 Phản nghĩa Douteux. Incertain Tính... -
Immanquablement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Tất yếu, nhất thiết Phó từ Tất yếu, nhất thiết Voilà ce qui arriverait immanquablement đó là điều... -
Immarcescible
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) không héo, không tàn 1.2 (văn học) bất hủ 1.3 Phản nghĩa Marcescible Tính từ (thực...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.