Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Impression

Mục lục

Danh từ giống cái

Ấn tượng
Faire bonne impression
gây ấn tượng tốt
Cảm giác; cảm tưởng
Impression de froid
cảm giác lạnh
Impressions de voyage
cảm tưởng du lịch
Sự in; lần in
Impression des étoffes
sự in vải
L''impression d''un livre
sự in một cuốn sách
La dernière impression d''un livre
lần in cuối của một cuốn sách
Impression bi directionnelle
kỹ thuật in hai chiều
Impression aux cadres impression à tamis
sự in lưới
Impression des cotonnades
sự in vải
Impression en creux
sự in bản khắc
Impression du cuir
sự in dập trên da
Impression directe
sự in trực tiếp
Impression sans doublier
sự in không có lót
Impression électrostatique
kỹ thuật in tĩnh điện
Impression d''enlevage
kỹ thuật in tẩy màu nền
Impression à la machine
sự in bằng máy
Impression à la main
sự in bằng tay
Impression à plat
sự in phẳng
Impression polychrome
sự in nhiều màu
Impression recto et verso
sự in cả hai mặt
Impression en relief
sự in nổi
Impression en report
sự in sang hình
Impression sérigraphique
sự in đồ hình
Impression typographique
sự in tipo
Impression à vaporisage
sự in hấp (vải màu hoa trắng)
(hội họa) lớp màu nền
(từ cũ; nghĩa cũ) dấu
Impression des pas
dấu bước chân
(từ cũ; nghĩa cũ) ảnh hưởng

Xem thêm các từ khác

  • Impression-enlevage

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự in bằng chất ăn mòn pha màu Danh từ giống cái Sự in bằng chất ăn mòn pha màu
  • Impression-rongeage

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự in bằng chất ăn mòn Danh từ giống cái Sự in bằng chất ăn mòn
  • Impression-transfert

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Kỹ thuật in chuyển Danh từ giống cái Kỹ thuật in chuyển
  • Impressionnabilité

    Danh từ giống cái Tính mẫn cảm (nhiếp ảnh) tính nhạy cảm
  • Impressionnable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mẫn cảm 1.2 (nhiếp ảnh) nhạy cảm Tính từ Mẫn cảm (nhiếp ảnh) nhạy cảm
  • Impressionnant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gây xúc cảm, gây xúc động 1.2 Lớn, đồ sộ Tính từ Gây xúc cảm, gây xúc động Scène impressionnante...
  • Impressionner

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Gây xúc cảm, làm xúc động 1.2 (sinh vật học; sinh lý học, nhiếp ảnh) làm nhạy cảm Ngoại...
  • Impressionnisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) chủ nghĩa ấn tượng; (hội họa) xu hướng ấn tượng Danh từ giống đực (văn...
  • Impressionniste

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ấn tượng chủ nghĩa 1.2 Danh từ 1.3 Họa sĩ theo xu hướng ấn tượng; nhà văn theo chủ nghĩa ấn tượng...
  • Impressive

    Mục lục 1 Xem impressif Xem impressif
  • Imprimable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đáng được in ra; có thể in ra Tính từ Đáng được in ra; có thể in ra Tout n\'est pas imprimable không...
  • Imprimage

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự kéo vàng thành sợi Danh từ giống cái Sự kéo vàng thành sợi
  • Imprimant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (để) in Tính từ (để) in Cylindre imprimant trục in
  • Imprimante

    Mục lục 1 Tính từ giống cái 2 Danh từ giống cái 2.1 Bộ in (trong máy tính điện tử); máy in Tính từ giống cái imprimant imprimant...
  • Imprimatur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực không đổi 1.1 Phép cho in Danh từ giống đực không đổi Phép cho in
  • Imprimer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 In 1.2 (truyền) một chuyển động 1.3 In sâu, ghi, khắc 1.4 Sơn nền Ngoại động từ In Imprimer...
  • Imprimerie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thuật in, nghề in 1.2 Nhà in, xưởng in 1.3 Máy in Danh từ giống cái Thuật in, nghề in Nhà in,...
  • Imprimeur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chủ nhà in 1.2 Thợ in Danh từ giống đực Chủ nhà in Thợ in
  • Imprimé

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 In 2 Danh từ giống đực 2.1 Tài liệu in, ấn phẩm 2.2 Vải in 2.3 Phiếu in, tờ in 2.4 Chữ in 3 Phản nghĩa...
  • Improbable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không chắc, chưa chắc đã xảy ra, vị tất 1.2 Phản nghĩa Probable Tính từ Không chắc, chưa chắc đã...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top