- Từ điển Pháp - Việt
Indébrouillable
Tính từ
(từ hiếm; nghĩa ít dùng) không thể gỡ được
- Echeveau indébrouillable
- buộc sợi không thể gở được
(nghĩa bóng) mối khó gỡ, mớ bòng bong
Xem thêm các từ khác
-
Indécence
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính không chỉnh tề, tính không đoan trang, tính bất lịch sự, tính sỗ sàng 1.2 Lời nói... -
Indéchiffrable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không đọc ra, khó đọc 1.2 Khó hiểu, khó đoán 2 Phản nghĩa 2.1 Clair déchiffrable Tính từ Không đọc... -
Indéchirable
Tính từ Không thể xé rách -
Indécis
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không quyết đoán, do dự 1.2 Không định rõ, không dứt khoát, rõ ràng, không rõ, lờ mờ 2 Danh từ giống... -
Indécision
Danh từ giống cái Sự do dự Sự lờ mờ, sự không rõ -
Indéclinable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (ngôn ngữ học) không biến cách 1.2 Không thể khước từ 2 Danh từ giống đực 2.1 Từ không biến cách... -
Indécollable
Tính từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng) không thể bong ra -
Indécomposable
Tính từ Không phân tách được Substance indécomposable chất không phân tích được Un tout indécomposable một toàn bộ không thể... -
Indécrochable
Tính từ Không thể tháo móc (nghĩa bóng, thân mật) không thể đạt được, không thể giành được (phần thưởng, bằng cấp...) -
Indécrottable
Tính từ (thân mật) không thể giáo hóa, không thể cải tạo, bất trị Un paresseux indécrottable anh lười bất trị (từ hiếm;... -
Indéfectibilité
Danh từ giống cái Tính bất diệt, tính không thể mai một đi L\'indéfectibilité d\'une amitié tình bạn bất diệt -
Indéfectible
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vĩnh viễn, bất diệt, không thể mai một 1.2 Không thể suy yếu đi, không hề sút kém đi, chắc bền... -
Indéfectiblement
Phó từ Mãi mãi, vĩnh viễn -
Indéfendable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không thể bảo vệ được (đồn lũy...), không thể bênh vực được 2 Phản nghĩa 2.1 Défendable imprenable... -
Indéfini
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vô hạn 1.2 Không định rõ, vu vơ 1.3 (ngôn ngữ học) phiếm 1.4 (toán học) bất định 2 Phản nghĩa 2.1... -
Indéfiniment
Phó từ Vô hạn, mãi mãi -
Indéfinissable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không định nghĩa được 1.2 Khó định rõ, khó xác định, khó tả 2 Phản nghĩa 2.1 Définissable Précis... -
Indéfrichable
Tính từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng) không thể vỡ hoang -
Indélicat
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thiếu tế nhị, khiếm nhã 2 Phản nghĩa 2.1 Délicat prévenant Honnête scrupuleux Tính từ Thiếu tế nhị,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.