- Từ điển Pháp - Việt
Indépendantisme
Danh từ giống đực
Chủ trương Kê-béc (Québec) độc lập (ở Ca-na-đa)
Xem thêm các từ khác
-
Indépendantiste
Danh từ Người chủ trương Kêbéc độc lập -
Indéréglable
Tính từ Không sai hỏng được -
Indésirable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không ai ưa, không ai muốn dung nạp 2 Danh từ 2.1 Kẻ không ai ưa, kẻ không ai muốn dung nạp 3 Phản nghĩa... -
Indétermination
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính không xác định, tính không định rõ 1.2 Tính do dự, tính lưỡng lự 1.3 (toán học) tính... -
Indéterminisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (triết học) thuyết vô định 2 Phản nghĩa 2.1 Déterminisme Danh từ giống đực (triết học)... -
Indûment
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Không đúng phép, trái lẽ thường 2 Phản nghĩa 2.1 Dûment Phó từ Không đúng phép, trái lẽ thường Détenir... -
Ineffable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Khó tả nên lời Tính từ Khó tả nên lời Bonheur ineffable hạnh phúc khó tả nên lời -
Ineffablement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (từ hiếm; nghĩa ít dùng) khó tả nên lời Phó từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng) khó tả nên lời -
Inefficace
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không hiệu nghiệm, không công hiệu, vô hiệu 1.2 Phản nghĩa Efficace, efficient, infaillible, utile Tính từ... -
Inefficacement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (một cách) vô hiệu Phó từ (một cách) vô hiệu -
Inefficacité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính vô hiệu 2 Phản nghĩa 2.1 Efficacité force utilité Danh từ giống cái Tính vô hiệu Phản... -
Inemployable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ hiếm; nghĩa ít dùng) không dùng được Tính từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng) không dùng được -
Inemployé
Tính từ Không dùng đến Force inemployée sức mạnh không dùng đến -
Inentamé
Tính từ Còn nguyên vẹn Trésor inentamé kho của còn nguyên vẹn -
Inentendu
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không nghe thấy Tính từ Không nghe thấy Voix inentendue tiếng nói không nghe thấy -
Inentendue
Mục lục 1 Xem inentendu Xem inentendu -
Inepte
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ngu ngốc 1.2 Phản nghĩa Fin, intelligent 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) không đủ năng lực (làm việc gì) Tính... -
Ineptie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính ngu ngốc 1.2 Điều ngu ngốc, trò ngu ngốc 1.3 Phản nghĩa Finesse, intelligence Danh từ giống... -
Inerme
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) không gai 1.2 Phản nghĩa Epineux 1.3 (động vật học) không móc Tính từ (thực vật học)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.