- Từ điển Pháp - Việt
Intensité
Danh từ giống cái
độ mạnh, cường độ
- Intensité sonore
- cường độ âm, âm lượng
- Intensité du travail
- cường độ lao động
- Intensité de champ électrique
- cường độ điện trường
- Intensité de combustion
- cường độ cháy
- Intensité de courant
- cường độ dòng điện
- Intensité d'éclairage
- cường độ chiếu sáng
- Intensité de pesanteur
- cường độ trọng trường
- Intensité spécifique
- cường độ riêng
Xem thêm các từ khác
-
Intensive
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái intensif intensif -
Intensivement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Mạnh, dữ, với cường độ cao Phó từ Mạnh, dữ, với cường độ cao -
Intensément
Phó từ Mãnh liệt, dữ dội Bombarder intensément ném bom dữ dội -
Intenter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (luật học, pháp lý) đưa đơn, đệ đơn Ngoại động từ (luật học, pháp lý) đưa đơn, đệ... -
Intention
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ý định; chủ tâm 1.2 Mục tiêu, mục đích 1.3 (y học) sự khép mép vết thương Danh từ giống... -
Intentionnalité
Danh từ giống cái Tính cố ý -
Intentionnel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cố ý, chủ tâm Tính từ Cố ý, chủ tâm Erreur intentionnelle sai lầm cố ý -
Intentionnelle
Mục lục 1 Xem intentionnel Xem intentionnel -
Intentionnellement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Cố ý, chủ tâm Phó từ Cố ý, chủ tâm Changer intentionnellement d\'itinéraire cố ý đổi hành trình -
Intentionné
Tính từ (Bien intentionné) có ý tốt (Mal intentionné) có ý xấu -
Inter
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thân mật) đường dây nói liên thị 1.2 (thể dục thể thao) trung vệ Danh từ giống đực... -
Interactif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tác động qua lại, tương tác Tính từ Tác động qua lại, tương tác -
Interaction
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tác động qua lại, sự tương tác Danh từ giống cái Sự tác động qua lại, sự tương... -
Interactive
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái interactif interactif -
Interallié
Tính từ Giữa các đồng minh (trong Đại chiến 1) -
Interambulacraire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) gian chân ống, gian chân mút Tính từ (động vật học) gian chân ống, gian chân mút -
Interambulacre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) khoảng gian chân ống, khoảng gian chân mút Danh từ giống đực (động... -
Interarmes
Mục lục 1 Tính từ ( không đổi) 1.1 Liên binh chủng Tính từ ( không đổi) Liên binh chủng Centre d\'instruction interarmes trung... -
Interarticulaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (giải phẫu) gian khớp Tính từ (giải phẫu) gian khớp -
Interastral
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gian thiên thể Tính từ Gian thiên thể Espace interastral không gian thiên thể
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.