- Từ điển Pháp - Việt
Lâcher
Mục lục |
Ngoại động từ
Nới lỏng
Buông, thả
Tháo ra, buột ra
Bỏ rơi
Thôi
Nội động từ
Lỏng ra
Buông ra, không ăn nữa
Danh từ giống đực
Sự thả
Xem thêm các từ khác
-
Lâcheté
Danh từ giống cái Sự hèn nhát fuir avec lâcheté hèn nhát chạy trốn Sự hèn hạ, điều hèn, điều hèn hạ C\'est une lâcheté... -
Lèche-bottes
Danh từ giống đực không đổi (thông tục) đồ liếm gót -
Lèche-cul
Không đổi (thô tục) đồ liếm đít -
Lèchefrite
Danh từ giống cái đĩa hứng mỡ (mở ở thịt quay, thịt nướng chảy ra) -
Lèchement
Danh từ giống đực Sự liếm Lèchement de doigts sự liếm ngón tay -
Lège
Tính từ (hàng hải) không, rỗng (tàu thủy) -
Lèpre
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) bệnh phong, bệnh hủi 1.2 Nốt loang lổ sần sùi (ở tường...) 1.3 (văn học) thói... -
Lèvre
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Môi 1.2 (thực vật học) cánh môi, ; môi 1.3 (địa lý; địa chất) ria 1.4 (số nhiều) mồm... -
Léchage
Danh từ giống đực Sự liếm (gót) Sự trau chuốt, sự gọt giũa kỹ (bức tranh, bài văn) -
Lécher
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Liếm 1.2 Lướt qua, sượt qua 1.3 Trau chuốt gọt giũa kỹ (một bức tranh, một bài văn...) Ngoại... -
Léchette
Danh từ giống cái (thân mật) lát thật mỏng Une léchette de jambon một lát giăm bông thật mỏng -
Lécheur
Danh từ giống đực (nghĩa xấu) đồ liếm gót (từ cũ; nghĩa cũ) người tham ăn (nhất là ăn boóng của người khác) -
Léché
Tính từ Trau chuốt gọt giũa kỹ Tableau léché bức tranh trau chuốt ours mal léché người dị dạng xấu xí -
Lécithine
Danh từ giống cái (sinh vật học; sinh lý học, hóa học) lexitin -
Lécythe
Danh từ giống đực (sử học) lọ cao (để đựng dầu...) -
Légal
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hợp pháp, theo luật 1.2 (do) luật định 2 Phản nghĩa 2.1 Illégal arbitraire clandestin Conventionnel [[]] Tính... -
Légalisation
Danh từ giống cái Sự thị thực, sự nhận thực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.