- Từ điển Pháp - Việt
Lustré
Xem thêm các từ khác
-
Là
đó, đấy; chổ kia, đàng kia, đàng ấy, �� chỗ, chỗ thì, này! thôi! (để khích lệ hay an ủi), asseyez-vous là, ngồi xuống... -
Lâché
Tính từ: cẩu thả, dessin lâché, hình vẽ cẩu thả -
Lève
chuyển động lên (của go trên khung cửi), lối dệt go lên -
Lé
khổ (vải, giấy hoa), jupe de six lés, cái váy sáu khổ, tout du long et du lé, (từ cũ; nghĩa cũ) hoàn toàn -
Maclé
Tính từ: thành tinh thể đôi -
Malaisé
Tính từ: (văn học) không dễ, khó khăn, aisé facile, tâche malaisée, nhiệm vụ khó khăn -
Maniéré
Tính từ: kiểu cách, naturel simple, femme maniérée, phụ nữ kiểu cách, style maniéré, văn kiểu cách -
Manqué
Tính từ: hỏng, lỡ, bất thành, bất túc, bánh ngọt phết mứt, ouvrage manqué, tác phẩm hỏng,... -
Masqué
Tính từ: đeo mặt nạ, bandit masqué, tên kẻ cướp đeo mặt nạ, bal masqué, xem bal -
Maté
cây nhựa ruồi pa-ra-goai, cây chè pa-ra-goai -
Maïs
ngô, bắp (cây, hạt, bột), champ de maïs, ruộng ngô, farine de maïs, bột ngô, gâteau de maïs, bánh ngô -
Mesuré
Tính từ: có nhịp độ, cân nhắc, thận trọng, démesuré, pas mesuré, bước đi có nhịp độ, ton... -
Meublé
Tính từ: có đồ đạc, có sẵn bàn ghế, căn nhà cho thuê có đồ đạc, louer une maison meublée,... -
Miellé
Tính từ: (pha) mật ong, (như) mật ong, nước mật ứ (ở một số cây trong một số trường hợp),... -
Millimétré
Tính từ: kẻ milimet, papier millimétré, giấy kẻ milimet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.