- Từ điển Pháp - Việt
Méfiant
Xem thêm các từ khác
-
Méforme
Danh từ giống cái (thể dục thể thao) thể lực kém -
Mégacéros
Danh từ giống đực (động vật học) đanh sừng lớn (hóa thạch) -
Mégacôlon
Danh từ giống đực (y học) chứng to ruột kết -
Mégahertz
Danh từ giống đực (khoa đo lường) megahec -
Mégalithe
Danh từ giống đực (khảo cổ học) đá lớn, cự thạch -
Mégalithique
Tính từ Xem mégalithe Ere mégalithique thời đại đá lớn -
Mégalomane
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) mắc chứng hoang tưởng tự đại 1.2 Thích làm lớn 2 Danh từ 2.1 (y học) người hoang tưởng... -
Mégalomanie
Danh từ giống cái (y học) hoang tưởng tự đại Tính thích làm lớn -
Mégaphone
Danh từ giống đực Loa tăng âm -
Mégaptère
Danh từ giống đực Như jubarte -
Mégarde
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (Par mégarde) do vô ý 2 Phản nghĩa 2.1 Exprès volontairement Danh từ giống cái (Par mégarde) do vô... -
Mégathérium
Danh từ giống đực (động vật học) con đại thú (hóa thạch) -
Mégatonne
Danh từ giống cái Megaton, triệu tấn (đơn vị đo sức công phá của bom nguyên tử) -
Mégawatt
Danh từ giống đực (điện học) megaoat -
Mégir
Ngoại động từ Thuộc phèn (da) -
Mégisserie
Danh từ giống cái Nghề thuộc phèn (da) -
Mégissier
Danh từ giống đực Thợ thuộc phèn (da) -
Mégohm
Danh từ giống đực (điện học) megom -
Mégohmmètre
Danh từ giống đực (điện học) megom kế -
Mégot
Danh từ giống đực (thông tục) mẩu thuốc lá
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.