- Từ điển Pháp - Việt
Miniaturé
Tính từ
Có chữ trang trí (sách)
Vẽ theo lối tiểu họa
Xem thêm các từ khác
-
Miré
Tính từ: (sanglier miré) lợi rừng có nanh quặp vào -
Miséréré
xem miserere -
Mitré
Tính từ: được đội mũ lễ, abbé mitré, tu viện trưởng được đội mũ lễ -
Mité
Tính từ: bị nhậy cắn, drap mité, dạ bị nhậy cắn -
Mixité
tính chất hỗn hợp (của một trường có nam nữ học chung) -
Modèle
mẫu, kiểu, mô hình, (nghĩa bóng) kiểu mẫu, Tính từ: làm mẫu, (nghĩa bóng) kiểu mẫu, modèle... -
Modération
tính điều độ, sự đúng mức, sự giảm, sự giảm nhẹ, abus excès extrémisme immodération intempérance, manger et boire avec modération,... -
Moiré
Tính từ: đã xử lý cho nổi cát nhiễu (vải), đã xử lý cho nổi ánh lóng lánh (kim loại), (văn... -
Monté
Tính từ: được trang bị, đi ngựa, cưỡi ngựa, (âm nhạc) so dây, nạm, Être bien monté en vêtements,... -
Mouillé
Tính từ: ướt, (ngôn ngữ học) mềm, mùi ướt át, mùi ẩm thấp, sec, vêtements mouillés, quần... -
Moulé
Tính từ: đổ khuôn đúc, (kiến trúc) có đường chỉ, statue de plâtre moulé, pho tượng bằng thạch... -
Moyé
Tính từ: có rìa mềm, pierre moyée, đá có rìa mềm -
Moïse
nôi nệm (để đặt trẻ sơ sinh) -
Musclé
Tính từ: có bắp thịt nở, vạm vỡ -
Mutiné
Tính từ: nổi loạn, Danh từ: kẻ nổi loạn -
Mâle
Tính từ: trai, nam, đực, trống, mạnh mẽ, hùng dũng, con đực, con trống, (luật học, pháp lý)... -
Mât
cột buồm, cột cờ, cột, mât de sémaphore, (đường sắt) cột tín hiệu, mât de cocagne, cột mỡ -
Mâter
(hàng hải) dựng cột buồm (trên tàu) -
Mâtin
chó ngao, (thân mật) người tinh ranh, (từ cũ, nghĩa cũ) ủa! lạ nhỉ! -
Mâture
(hàng hải) bộ cột buồm, (hàng hải) kiểu đóng cột buồm, (hàng hải) xưởng (làm) cột buồm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.