Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Mithracisme

Mục lục

Xem mithriacisme

Xem thêm các từ khác

  • Mithriacisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đạo Mi-tơ-ra Danh từ giống đực Đạo Mi-tơ-ra
  • Mithriaque

    Mục lục 1 Tính từ Tính từ mithriacisme mithriacisme
  • Mithridatisation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái mithridatisme mithridatisme
  • Mithridatiser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (y học) làm quen thuốc độc Ngoại động từ (y học) làm quen thuốc độc
  • Mithridatisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (y học) sự quen thuốc độc Danh từ giống đực (y học) sự quen thuốc độc
  • Mitigation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự giảm nhẹ, sự làm dịu 1.2 Phản nghĩa Aggravation Danh từ giống cái Sự giảm nhẹ, sự...
  • Mitiger

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) giảm nhẹ, làm dịu đi 1.2 Phản nghĩa Aggraver Ngoại động từ (từ cũ, nghĩa...
  • Mitigé

    Tính từ Giảm nhẹ, dịu đi Verdict mitigé bản án giảm nhẹ (thân mật) buông lỏng Morale mitigée đạo đức buông lỏng
  • Mitochondrie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sinh vật học, sinh lý học) thể hạt Danh từ giống cái (sinh vật học, sinh lý học) thể...
  • Mitoclasique

    Mục lục 1 Tính từ Tính từ Substances mitoclasiques ) (sinh vật học, sinh lý học) chất phá thoi vô sắc (khi phân bào)
  • Miton

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Ống tay áo giả 1.2 (sử học) găng sắt có ngón cái Danh từ giống đực Ống tay áo giả...
  • Miton-mitaine

    Mục lục 1 Tính từ ( không đổi) Tính từ ( không đổi) Onguent miton-mitaine (thân mật) thuốc vô thưởng vô phạt
  • Mitonner

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (bếp núc) ninh hầm 2 Ngoại động từ 2.1 Chuẩn bị kỹ Nội động từ (bếp núc) ninh hầm Ngoại...
  • Mitose

    Mục lục 1 Bản mẫu:Mitose 1.1 Danh từ giống cái 1.2 (sinh vật học, sinh lý học) sự phân bào có tơ, sự gián thân Bản mẫu:Mitose...
  • Mitotique

    Mục lục 1 Tính từ Tính từ mitose mitose
  • Mitouflets

    Mục lục 1 Danh từ giống đực số nhiều 1.1 (thông tục) găng tay Danh từ giống đực số nhiều (thông tục) găng tay
  • Mitoyen

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chung hai bên 1.2 Danh từ giống cái 1.3 Răng cửa (bò, ngựa, cừu...) Tính từ Chung hai bên Mur mitoyen tường...
  • Mitoyenne

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái mitoyen mitoyen
  • Mitoyenneté

    Danh từ giống cái Tình trạng chung hai bên La mitoyenneté d\'un fossé cái hào chung hai bên
  • Mitraillade

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Loạt súng máy, tràng súng máy Danh từ giống cái Loạt súng máy, tràng súng máy mitraillage mitraillage
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top