- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Néantisation
Danh từ giống cái (triết học) sự hư không hóa -
Néantiser
Ngoại động từ (triết học) hư không hóa -
Nébuleux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đầy) mây mù, mù mịt 1.2 (nghĩa bóng) lờ mờ, không rõ ràng 2 Phản nghĩa 2.1 Clair net transparent Précis... -
Nébuliseur
Danh từ giống đực (y học) ống phun (thuốc) -
Nébulosité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thiên văn) mây mù 1.2 (khí tượng) học tỷ lệ che mây 1.3 (nghĩa bóng) tính lờ mờ, tính... -
Nécessaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cần, cần thiết 1.2 Tất yếu, nhất thiết 2 Danh từ giống đực 2.1 Cái cần thiết 2.2 Hộp đồ (dùng)... -
Nécessairement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Cần thiết 1.2 Tất yếu, nhất thiết 2 Phản nghĩa 2.1 Accidentellement fortuitement hasard (par hasard) [[]] Phó... -
Nécessiter
Ngoại động từ đòi hỏi cần phải Nécessiter une grande dépense cần phải chi một món tiền lớn (từ cũ, nghĩa cũ) bắt buộc,... -
Nécessiteux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nghèo túng, nghèo khó 2 Danh từ giống đực 2.1 Người nghèo túng, người nghèo khó 3 Phản nghĩa 3.1 Aisé... -
Nécessité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự cần thiết, tính cần thiết; điều cần thiết 1.2 Sự tất yếu, tính tất yếu, điều... -
Nécrobie
Danh từ giống cái (động vật học) bọ xác -
Nécrologie
Danh từ giống cái Danh sách người chết (trong một khoảng thời gian) Tiểu truyện người chết -
Nécrologique
Tính từ Xem nécrologie Notice nécrologique tiểu truyện người chết -
Nécrologue
Danh từ giống đực Người chép tiểu truyện người chết -
Nécromancie
Danh từ giống cái Thuật gọi hồn, thuật chiêu hồn -
Nécromancien
Danh từ giống đực Kẻ gọi hồn, thầy đồng gọi hồn -
Nécromant
== Xem nécromancien -
Nécrophage
Tính từ (động vật học) ăn xác chết Insecte nécrophage sâu bọ ăn xác chết -
Nécrophilie
Danh từ giống cái (y học) chứng loạn dâm tử thi -
Nécrophore
Danh từ giống đực (động vật học) bọ xạ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.