- Từ điển Pháp - Việt
Pédantesque
Xem thêm các từ khác
-
Pédantisme
Danh từ giống đực Thói thông thái rởm Tính thông thái rởm -
Pédestre
Tính từ đi chân, đi bộ Voyage pédestre cuộc đi bộ (từ hiếm; nghĩa ít dùng) đứng Statue pédestre tượng người đứng (trái... -
Pédestrement
Phó từ đi chân, đi bộ Regagner pédestrement sa demeure đi bộ về nhà -
Pédiatre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thầy thuốc khoa nhi, thầy thuốc trẻ em 2 Danh từ giống cái 2.1 (y học) khoa nhi, khoa trẻ... -
Pédicellaire
Danh từ giống đực (động vật học) chân cặp (ở cầu gai) -
Pédicelle
Danh từ giống đực (thực vật học) cuống hoa (sinh vật học; sinh lý học) cuống -
Pédiculaire
Tính từ (do) chấy rận Maladie pédiculaire bệnh chấy rận -
Pédiculose
Danh từ giống cái (y học) bệnh chấy rận -
Pédiculé
Tính từ (sinh vật học; sinh lý học) có cuống Tumeur pédiculée u có cuống -
Pédicure
Danh từ giống đực Người chữa bệnh da chân; người cắt chai chân -
Pédieux
Tính từ (thuộc) bàn chân Muscle pédieux cơ bàn chân -
Pédiment
Danh từ giống đực (địa lý; địa chất) tiền sơn nguyên -
Pédipalpe
Danh từ giống đực (động vật học) chân xúc giác (số nhiều; từ cũ, nghĩa cũ) nhón chân xúc giác (lớp nhện) -
Pédiplaine
Danh từ giống cái (địa lý; địa chất) sơn nguyên -
Pédogenèse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự hình thành đất, sự hình thành thổ nhưỡng 2 Danh từ giống cái 2.1 (sinh vật học; sinh... -
Pédologie
Danh từ giống cái Thổ nhưỡng học Nhi đồng học -
Pédologue
Danh từ Nhà thổ nhưỡng học Nhà nhi đồng học -
Pédonculaire
Tính từ Xen pédoncule -
Pédoncule
Danh từ giống đực (sinh vật học) cuống Pédoncule floral (thực vật học) cuống hoa Pédoncule cérébral (giải phẫu) cuống não -
Pédé
Danh từ giống đực (thông tục) viết tắt của pédéraste
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.