- Từ điển Pháp - Việt
Pépier
Nội động từ
Chiêm chiếp (chim con)
Xem thêm các từ khác
-
Pépinière
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vườn ương, vườn ươm 1.2 Cây ươm 1.3 Nơi bồi dưỡng (nhân tài) Danh từ giống cái Vườn... -
Pépiniériste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người phụ trách vườn ương 2 Tính từ 2.1 Xem danh từ Danh từ Người phụ trách vườn ương Tính từ... -
Pépite
Danh từ giống cái Cục kim loại (trong thiên nhiên) Pépite d\'or cục vàng thiên nhiên -
Péplum
Danh từ giống đực (sử học) áo xiêm (của nữ, cổ Hy Lạp) -
Pépon
Danh từ giống đực (thực vật học) quả bầu bí -
Péponide
Danh từ giống đực (thực vật học) quả bầu bí -
Pépère
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ nhi đồng) ông 1.2 (thân mật) lão, gã 2 Tính từ 2.1 (thân mật) to lớn; lớn 2.2... -
Pépètes
Danh từ giống cái (số nhiều) (thtục) xìn, tiền -
Pépé
Danh từ giống đực (ngôn ngữ nhi đồng) ông Le pépé et la mémé ông và bà -
Péquenot
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thông tục; nghĩa xấu) người nhà quê 2 Tính từ 2.1 (thông tục; nghĩa xấu) nhà quê Danh... -
Péquin
Danh từ giống đực Như pékin -
Péremption
Danh từ giống cái (luật học, pháp lý) sự hủy bỏ (vì quá hạn) -
Péremptoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) bị hủy bỏ (vì quá hạn) 1.2 Không cãi được 1.3 Kiên quyết 2 Phản nghĩa 2.1... -
Pérennant
Tính từ (thực vật học) sống dai -
Pérenne
Tính từ (từ cũ, nghĩa cũ) lâu dài, vĩnh cửu; lâu đời source pérenne (địa lý; địa chất) suối không bao giờ cạn -
Pérenniser
Ngoại động từ (hiếm) vĩnh cửu hóa -
Pérennité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính lâu dài, tính vĩnh cửu; tính lâu đời 2 Phản nghĩa 2.1 Brièveté Danh từ giống cái Tính... -
Péri
Danh từ Thần; tiên (trong thần thoại A Rập) -
Périanthe
Danh từ giống đực (thực vật học) bao hoa -
Péricarde
Danh từ giống đực (giải phẫu) màng ngoài tim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.