- Từ điển Pháp - Việt
Péricrâne
Danh từ giống đực
(giải phẫu) màng xương sọ ngoài
Xem thêm các từ khác
-
Péricycle
Danh từ giống đực (thực vật học) vỏ trụ, trụ bì -
Péridinien
Danh từ giống đực (số nhiều) (sinh vật học) lớp trùng tảo -
Péridot
Danh từ giống đực (khoáng vật học) peridot, olivin -
Péridotite
Danh từ giống cái (khoáng vật học) peridotit -
Périglaciaire
Tính từ (địa lý, địa chất) quanh sông băng -
Périgourdin
Tính từ (thuộc) Pê-ri-gơ (thị trấn ở Pháp) (thuộc) xứ Pê-ri-go (miền đất xưa ở Pháp) -
Périgueux
Danh từ giống đực (kỹ thuật) đá perigơ -
Périgée
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thiên văn) điểm gần quả đất nhất, điểm cận địa 2 Phản nghĩa 2.1 Apogée Danh từ... -
Périhélie
Danh từ giống đực (thiên văn) điểm gần mặt trời nhất, điểm cận nhật -
Péril
Danh từ giống đực Cơn nguy, hiểm họa Navire en péril tàu lâm nguy à ses risques et périls chịu hoàn toàn trách nhiệm au péril... -
Périlleusement
Phó từ (văn học) nguy hiểm, hiểm nghèo Passer périlleusement la mer hiểm nghèo vượt biển -
Périlleux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nguy hiểm, hiểm nghèo 2 Phản nghĩa 2.1 Sûr [[]] Tính từ Nguy hiểm, hiểm nghèo Entreprise périlleuse việc... -
Périmètre
Danh từ giống đực Chu vi Périmètre d\'un triangle chu vi hình tam giác Périmètre thoracique (y học) chu vi ngực (y học) thị trường... -
Périmé
Tính từ Quá hạn Passeport périmé giấy hộ chiếu quá hạn Lạc hậu, lỗi thời Conception périmée quan niệm lạc hậu -
Périnatal
Tính từ Xem périnatalité Médecine périnatale y học cận sản -
Périnatalité
Danh từ giống cái (y học) thời kỳ cận sản -
Périnée
Danh từ giống đực (giải phẫu) đáy chậu -
Périnéorraphie
Danh từ giống cái (y học) thủ thuật khâu đáy chậu -
Périodicité
Danh từ giống cái Tính chu kỳ, tính tuần hoàn Périodicité d\'une maladie tính chu kỳ của một bệnh Tính định kỳ -
Périoste
Danh từ giống đực (giải phẫu) màng xương
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.