- Từ điển Pháp - Việt
Pétard
Mục lục |
Danh từ giống đực
Pháo
��ng thuốc nổ
(thân mật) sự ồn ào, làm rùm beng
(thông tục) mông đít
(thông tục) súng lục
Xem thêm các từ khác
-
Pétase
Danh từ giống đực (sử học) mũ rộng vành (cổ Hy Lạp) -
Pétasse
Danh từ giống cái (thông tục) gái đĩ avoir la pétasse (thông tục) sợ hãi -
Pétaudière
Danh từ giống cái Buổi họp mất trật tự quá -
Pétauriste
Danh từ giống đực Sóc bay úc (sử học) người nhảy dây (cổ Hy Lạp) -
Péter
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (tục) đánh rắm 1.2 Nổ 1.3 Vỡ; gãy; đứt 2 Ngoại động từ 2.1 (péter du feu) xem feu Nội động... -
Péteur
Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) người hay đánh rắm -
Péteuse
Danh từ (thân mật) người nhút nhát -
Péteux
Danh từ (thân mật) người nhút nhát -
Pétillant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nổ lét đét 1.2 Nổi bọt 1.3 Long lanh 1.4 Linh lợi, linh hoạt 1.5 Hăm hở Tính từ Nổ lét đét Feu pétillant... -
Pétillement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự nổ lét đét 1.2 Sự nổi bọt 1.3 Sự long lanh 1.4 Sự linh lợi, sự linh hoạt 1.5 Sự... -
Pétiller
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Nổ lét đét 1.2 Nổi bọt 1.3 Long lanh 1.4 Linh lợi, linh hoạt 1.5 Hớn hở 1.6 (từ cũ, nghĩa cũ)... -
Pétiole
Danh từ giống đực (thực vật học) cuống (lá) -
Pétition
Danh từ giống cái đơn khiếu nại Kiến nghị -
Pétitoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) đòi lại vật 2 Danh từ giống đực 2.1 (luật học, pháp lý) sự đòi lại vật... -
Pétoche
Danh từ giống cái (thông tục) sự sợ hãi -
Pétoire
Danh từ giống cái (thân mật) súng tồi -
Pétoncle
Danh từ giống đực (động vật học) con điệp -
Pétrel
Danh từ giống đực (động vật học) chim hải âu nhỏ -
Pétreux
Tính từ (giải phẫu) (thuộc) đá Nerf pétreux dây thần kinh đá antre pétreux hang xương đá -
Pétri
Tính từ Nhào farine pétrie bột nhào (nhiễm) đầy Pétri d\'orgueil đầy kiêu ngạo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.