- Từ điển Pháp - Việt
Perte
Danh từ giống cái
Sự mất
Sự thua
Sự tổn thất, sự thua lỗ
Sự lụn bại, sự khánh kiệt, sự suy vi, sự diệt vong
Sự bỏ lỡ một dịp tốt
Sự phí
Sự hao hụt
(địa lý, địa chất) sự mất hút (của một con sông, sau lại hiện ra)
( số nhiều) quân bị tổn thất (trong một trận đánh)
Liên miên
- à perte
- lỗ vốn
- Vendre à perte
- �� bán lỗ vốn
- à perte de vue
- rất xa mà mắt không còn phân biệt được
- à perte d'haleine haleine
- haleine
- en pure perte
- �� vô ích, uổng công
- perte de connaissance
- sự bất tỉnh nhân sự
- perte blanche blanc
- blanc
- perte sèche
- sự mất không, sự mất trắng
- pertes rouges
- sự băng huyết
- pertes séminales
- di tinh; mộng tinh
Phản nghĩa Accroissement, avantage, bénéfice, conquête, conservation, excédent, gain, profit.
Xem thêm các từ khác
-
Perthite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Pectit Danh từ giống cái Pectit -
Pertinemment
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (một cách) thích đáng Phó từ (một cách) thích đáng Parler pertinemment nói một cách thích đáng savoir... -
Pertinence
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính thích đáng Danh từ giống cái Tính thích đáng La pertinence d\'une preuve tính thích đáng... -
Pertinent
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thích đáng Tính từ Thích đáng Raisons pertinentes lý lẽ thích đáng -
Pertinente
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pertinent pertinent -
Pertuis
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (địa lý, địa chất) eo (giữa một hòn đảo và đất liền) 1.2 (địa lý, địa chất)... -
Pertuisane
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) cái mâu (vũ khí) Danh từ giống cái (sử học) cái mâu (vũ khí) -
Pertuisanier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) lính cầm mâu Danh từ giống đực (sử học) lính cầm mâu -
Perturbateur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gây rối, nhiễu loạn 1.2 Danh từ 1.3 Kẻ gây rối Tính từ Gây rối, nhiễu loạn Eléments perturbateurs... -
Perturbation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự rối loạn, sự nhiễu loạn 1.2 Biến loạn 1.3 ( rađiô) nhiễu 1.4 Phản nghĩa Calme. Danh... -
Perturbatrice
Mục lục 1 Tính từ giống cái, danh từ giống cái Tính từ giống cái, danh từ giống cái perturbateur perturbateur -
Perturber
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm rối loạn Ngoại động từ Làm rối loạn Perturber l\'ordre public làm rối loạn trật tự... -
Pervenche
Mục lục 1 Bản mẫu:Pervenches 1.1 Danh từ giống cái 1.2 (thực vật học) cây dừa cạn 1.3 Màu xanh phớt hồng 1.4 Tính từ 1.5... -
Pervers
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (văn học) tai ác 1.2 Đồi bại 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (văn học) kẻ tai ác 1.5 Phản nghĩa Bon, vertueux.... -
Perverse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pervers pervers -
Perversement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (văn học) (một cách) tai ác Phó từ (văn học) (một cách) tai ác -
Perversion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (văn học) tâm lý học sự đồi bại 1.2 Phản nghĩa Amélioration. Danh từ giống cái (văn học)... -
Pervertir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm cho đồi bại, làm hư hỏng; làm hỏng Ngoại động từ Làm cho đồi bại, làm hư hỏng;... -
Pervertissement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) sự làm đồi bại, sự làm hư hỏng 1.2 Sự đồi bại, sự hư hỏng 1.3 Danh từ... -
Pervibrateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Máy rung (bê tông) Danh từ giống đực Máy rung (bê tông)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.