- Từ điển Pháp - Việt
Pinacologie
Xem thêm các từ khác
-
Pinacolone
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (hoá học) pinacolon, pinacolin Danh từ giống cái (hoá học) pinacolon, pinacolin -
Pinacothèque
Danh từ giống cái Nhà bảo tàng tranh -
Pinaillage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thân mật) sự bắt bẻ từng li Danh từ giống đực (thân mật) sự bắt bẻ từng li -
Pinailler
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (thân mật) bắt bẻ từng li Nội động từ (thân mật) bắt bẻ từng li -
Pinailleur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thân mật) kẻ hay bắt bẻ từng li Danh từ giống đực (thân mật) kẻ hay bắt bẻ từng... -
Pinailleuse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thân mật) kẻ hay bắt bẻ từng li Danh từ giống cái (thân mật) kẻ hay bắt bẻ từng li... -
Pinane
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hoá học) pinan Danh từ giống đực (hoá học) pinan -
Pinanga
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây cau bụi Danh từ giống đực (thực vật học) cây cau bụi -
Pinard
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thông tục) rượu nho Danh từ giống đực (thông tục) rượu nho -
Pinardier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thông tục) tàu chở rượu nho 1.2 (thông thục) người buôn sỉ rượu nho Danh từ giống... -
Pinasse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thuyền đánh cá đáy bằng Danh từ giống cái Thuyền đánh cá đáy bằng -
Pinastre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây thông biển Danh từ giống đực (thực vật học) cây thông biển -
Pincard
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Ngựa đi chúi chân 1.2 Tính từ 1.3 Đi chúi chân (ngựa) Danh từ giống đực Ngựa đi chúi... -
Pince
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự kẹp; khả năng kẹp 1.2 Cái kìm, cái kẹp, cái cặp 1.3 Càng (cua tôm) 1.4 Đầu móng (ngựa)... -
Pince-maille
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) người bủn xỉn Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) người bủn xỉn -
Pince-monseigneur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái nạy cửa (của kẻ trộm) Danh từ giống đực Cái nạy cửa (của kẻ trộm) -
Pince-nez
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Kính cặp mũi Danh từ giống đực ( không đổi) Kính cặp mũi -
Pince-notes
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) cái kẹp giấy Danh từ giống đực ( không đổi) cái kẹp giấy -
Pince-sans-rire
Mục lục 1 Danh từ ( không đổi) 1.1 Người mỉa mai hài hước lạnh như tiền 1.2 Tính từ ( không đổi) 1.3 Mỉa mai hài hước... -
Pinceautage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tô sửa hình in (trên vải, trên giấy) Danh từ giống đực Sự tô sửa hình in (trên...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.