- Từ điển Pháp - Việt
Pincé
Mục lục |
Tính từ
Kiểu cách
Bất bình; bất đắc dĩ
Khô khan, lạnh lùng
Danh từ giống
Bút','french','on')"đực
Bút vẽ, bút
Nét','french','on')"lông
Nét vẽ, họa
- ','french','on')"pháp
- Pinceau hardi
- nét vẽ mạnh dạn
Xem thêm các từ khác
-
Piqué
Tính từ: bị đốt, vá (chăn bông...), lốm đốm mốc, hóa chua, (âm nhạc) tách âm, (thân mật)... -
Pisé
đất nén, maison en pisé, nhà bằng đất nén -
Placé
Tính từ: �� vị trí (nào đó), �� địa vị (nào đó), tiền thắng cuộc về ngựa đua về... -
Planté
Tính từ: cắm, mọc, đứng yên, cheveux bien plantés, tóc mọc đẹp, rester planté devant son père, đứng... -
Plaqué
kim loại bọc vàng; kim loại bọc bạc, sự bọc vàng; sự bọc bạc, gỗ dán gỗ quý ngoài mặt, montre en plaqué, đồng hồ vỏ... -
Platiné
Tính từ: (có) màu bạch kim, (có) màu tơ, cheveux platinés, tóc màu tơ -
Plombé
Tính từ: cạp chì, niêm chì, sạm, canne plombée, cái gậy cạp chì, wagon plombé, toa tàu niêm chì,... -
Poché
Tính từ: bị đánh sưng húp, chần nước sôi, oeil poché, mắt bị đánh sưng húp, yeux pochés, mắt... -
Pointé
Tính từ: (note pointée) (âm nhạc) nốt có giá trị gấp rưỡi, zéro pointé, điểm zero loại trừ... -
Policé
Tính từ: (từ cũ, nghĩa cũ) văn minh hóa, société policé, xã hội văn minh hóa -
Pommé
Tính từ: cuộn lại, (thân mật) hoàn toàn; hết mức, laitue pommée, rau diếp cuộn lại, sottise pommée,... -
Ponté
Tính từ: có boong, embarcation pontée, tàu có boong -
Porté
Tính từ: vận chuyển, chở bằng xe, được ghi vào, ngả về, có khuynh hướng, rất ham, rất thích... -
Posé
Tính từ: ung dung, lúc đậu (chim), brusque étourdi fougueux [[]], maintien posé, tư thế ung dung, cela posé,... -
Pourpré
Tính từ: đỏ tía, robe pourprée, áo đỏ tía, fièvre pourprée des montagnes rocheuses, (y học) sốt đốm... -
Poussé
Tính từ: (cơ khí, cơ học) cải tiến cho mạnh thêm, tỉ mỉ, quá trớn, moteur poussé, động cơ... -
Praliné
Tính từ: trộn kẹo hạnh ngào đường, ngào đường, sôcôla trộn kẹo hạnh ngào đường, crème... -
Priorité
sự có trước, sự xưa hơn; sự đến trước; sự được xét trước, quyền ưu tiên, (thân mật) người có thẻ ưu tiên, priorité... -
Programmé
Tính từ: (enseignement programmé) giáo dục chương trình hóa theo đối tượng -
Prolongé
Tính từ: kéo dài, jeune fille prolongée, (thân mật) cô gái quá thì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.