- Từ điển Pháp - Việt
Préjudicier
Nội động từ
(từ cũ, nghĩa cũ) làm thiệt hại, làm tổn hại
Xem thêm các từ khác
-
Préjuger
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 đoán trước 1.2 (luật học, pháp lý) quyết định tạm thời 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) vội xét... -
Préjugé
Danh từ giống đực Thành kiến Préjugé de race thành kiến chủng tộc (từ cũ, nghĩa cũ) tiền lệ -
Prélart
Danh từ giống đực Tấm bạt (phủ thuyền, phủ xe, phủ hàng...) -
Prélat
Danh từ giống đực Giáo sĩ cao cấp (giáo chủ hồng y, tổng giám mục) -
Prélatin
Tính từ Trước La Mã Trước La tinh Mot d\'origine prélatine từ có nguồn gốc trước La tinh -
Prélature
Danh từ giống cái Chức giáo sĩ cao cấp đoàn giáo sĩ cao cấp Tòa thánh -
Prélavage
Danh từ giống đực Sự rửa trước -
Prélegs
Danh từ giống đực (luật học, pháp lý) phần di tặng được trích (trước khi chia) -
Prélever
Ngoại động từ Trích, lấy (ra) Prélever une somme trích một món tiền Prélever du sang (y học) lấy máu (từ hiếm, nghĩa ít dùng)... -
Préliminaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mở đầu, mào đầu 1.2 Sơ bộ 2 Danh từ giống đực 2.1 (số nhiều) điều thỏa thuận sơ bộ; điều... -
Préliminairement
Phó từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sơ bộ, trước đã, trước -
Prélogique
Tính từ Tiền logic Stade prélogique (tâm lý học) giai đoạn tiền logic -
Prélude
Danh từ giống đực (âm nhạc) dạo đầu; khúc dạo điều báo hiệu, tiên triệu Prélude de la fièvre tiên triệu chứng sốt -
Préluder
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Thử giọng; dạo đàn 1.2 Mở đầu 2 Phản nghĩa 2.1 Conclure [[]] Nội động từ Thử giọng; dạo... -
Prélèvement
Danh từ giống đực Sự trích; vật trích (luật học, pháp lý) phần trích (y học) sự lấy bệnh phẩm; bệnh phẩm -
Prématuré
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sớm 1.2 Non; yểu 2 Danh từ giống đực 2.1 Trẻ đẻ non 3 Phản nghĩa 3.1 Tardif [[]] Tính từ Sớm Il est... -
Prématurément
Phó từ Sớm La maladie a vieilli prématurément son visage bệnh tật làm mặt anh ta sớm già đi Non; yểu Mourir prématurément chết... -
Prémenstruel
Tính từ (y học) trước kinh nguyệt Syndrome prémenstruel hội chứng trước kinh nguyệt -
Prémices
Danh từ giống cái (số nhiều) (văn học) sự bắt đầu, bước đầu (số nhiều) (sử học) sản phẩm đầu mùa -
Prémilitaire
Tính từ Trước quân dịch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.