Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Protéiforme

Tính từ

(văn học) thay hình đổi dạng

Xem thêm các từ khác

  • Protéine

    Danh từ giống cái (sinh vật học; hóa học) protein
  • Protéinurie

    Danh từ giống cái (y học) chứng đái protein
  • Protéique

    Tính từ (Substances protéiques) (hóa học) chất protit Assise protéique (thực vật học) tầng chứa protit
  • Protéolyse

    Danh từ giống đực (sinh vật học) sự phân giải protein, sự protein phân
  • Protéolytique

    Tính từ Phân giải protein, protein phân
  • Protérandrie

    Danh từ giống cái (thực vật học) như protandrie (động vật học) hiện tượng lưỡng tính đực trước
  • Prou

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 ( Peu ou prou) (từ cũ, nghĩa cũ) ít nhiều Phó từ ( Peu ou prou) (từ cũ, nghĩa cũ) ít nhiều ni peu ni prou...
  • Proudhonien

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Pru-đông 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Người theo thuyết Pru-đông Tính từ (thuộc) Pru-đông Danh...
  • Proudhonienne

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Pru-đông 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Người theo thuyết Pru-đông Tính từ (thuộc) Pru-đông Danh...
  • Proue

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Mũi (tàu, thuyền) 1.2 Phản nghĩa Arrière, poupe. Danh từ giống cái Mũi (tàu, thuyền) Phản nghĩa...
  • Prouesse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Kỳ công, kỳ tích 1.2 Phản nghĩa Crime, faute. Danh từ giống cái Kỳ công, kỳ tích Phản nghĩa...
  • Proustite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) prutit Danh từ giống cái (khoáng vật học) prutit
  • Prouvable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có thể chứng minh 1.2 Phản nghĩa Improuvable. Tính từ (từ hiếm, nghĩa ít...
  • Prouver

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chứng minh 1.2 Chứng tỏ Ngoại động từ Chứng minh Prouver un fait chứng minh một sự việc Chứng...
  • Provenance

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nguồn gốc, gốc tích, xuất xứ 1.2 ( số nhiều) hàng nhập khẩu Danh từ giống cái Nguồn...
  • Provenant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) do Tính từ (luật học, pháp lý) do Sommes provenantes d\'une succession những số tiền...
  • Provenante

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) do Tính từ (luật học, pháp lý) do Sommes provenantes d\'une succession những số tiền...
  • Provende

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nông nghiệp) thức ăn trộn (cho súc vật) 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) thức ăn, cái ăn Danh từ...
  • Provenir

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Đến (từ) 1.2 Do Nội động từ Đến (từ) Marchandises qui proviennent de loin hàng hóa từ xa đến...
  • Provenu

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng hải) lời lãi Danh từ giống đực (hàng hải) lời lãi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top