- Từ điển Pháp - Việt
Répressible
Tính từ
Có thể kìm, có thể nén
Có thể trấn áp, có thể dẹp
Xem thêm các từ khác
-
Répressif
Tính từ Trấn áp Lois répressives những đạo luật trấn áp -
Répression
Danh từ giống cái Sự trấn áp, sự dẹp Répression d\'une révolte sự trấn áp một cuộc nổi dậy (tâm lý học) sự tự kềm... -
Réprimande
Danh từ giống cái Lời mắng, lời quở trách -
Réprimander
Ngoại động từ Mắng, quở trách Réprimander un enfant mắng một đứa trẻ -
Réprimer
Ngoại động từ Kiềm chế, kìm, nén Réprimer sa colère nén giận réprimer une envie kiềm chế lòng thèm muốn Trấn áp, dẹp Réprimer... -
Réprobation
Danh từ giống cái Sự chê bai, sự bài xích; sự lên án (tôn giáo) hình phạt đời đời -
Réprouver
Ngoại động từ Chê bai, bài xích; lên án Réprouver une doctrine bài xích một học thuyết (tôn giáo) bắt chịu hình phạt đời... -
Répréhension
Danh từ giống cái (từ cũ, nghĩa cũ) sự chê trách, sự quở trách (từ cũ, nghĩa cũ) lời quở trách, lời mắng -
Républicain
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cộng hòa 2 Danh từ giống đực 2.1 Người theo chế độ cộng hòa 2.2 đảng viên Cộng hòa (Mỹ) 2.3... -
Républicanisme
Danh từ giống đực Chủ nghĩa cộng hòa -
République
Danh từ giống cái Nền cộng hòa Nước cộng hòa république des lettres làng văn -
Répudier
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bỏ (vợ) 1.2 Gạt đi, bác bỏ 1.3 (luật học, pháp lý) bỏ không hưởng Ngoại động từ Bỏ... -
Répugnance
Danh từ giống cái Sự ghê tởm, sự ghê sợ Avoir de la répugnance pour le vin ghê sợ rượu Sự chán ghét Avoir de la répugnance pour... -
Répugnant
Tính từ (làm cho) ghê tởm Odeur répugnante mùi ghê tởm individu répugnant một thằng ghê tởm (từ cũ, nghĩa cũ) trái ngược -
Répulsif
Tính từ (vật lí) đẩy Force répulsive sức đẩy Ghê tởm Physionomie répulsive bộ mặt ghê tởm -
Répulsion
Danh từ giống cái (vật lý học) sự đẩy; sức đẩy Répulsion de l\'aimant sức đẩy của nam châm Sự ghê tởm éprouver de la... -
Réputation
Danh từ giống cái Tiếng Avoir mauvaise réputation có tiếng xấu connaître de réputation biết tiếng Tiếng tốt, thanh danh Compromettre... -
Réputer
Ngoại động từ (Être réputé) có tiếng là Il est réputé intelligent anh ta có tiếng là thông minh (từ hiếm, nghĩa ít dùng) coi... -
Réputé
Tính từ Nổi tiếng Médecin réputé thầy thuốc nổi tiếng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.