Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Réserver


Mục lục

Ngoại động từ

để dành
Réserver quelque argent
để dành ít tiền
Dành (cho)
On vous a réservé cette place
người ta dành chỗ này cho anh
Pouvez-vous me réserver deux mètres de cette étoffe?
ông có thể dành cho tôi hai mét vải này không?
réserver ses places dans le train
dành chỗ trên xe lửa, giữ trước chỗ trên xe lửa
Cela me réserve bien des surprises
cái đó dành cho tôi nhiều điều bất ngờ
Dành để, dùng để
à quoi réservez-vous cela?
anh dành cái đó để làm gì thế?
(nghệ thuật) chừa ra (những khoảng ở bức tranh, bức khắc axit...)

Xem thêm các từ khác

  • Réserviste

    Danh từ giống đực Quân nhân dự bị
  • Réservoir

    Danh từ giống đực Bể chứa; bình chứa (nghĩa bóng) kho Réservoir de dévouement kho tận tụy
  • Résidant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ��, cư trú 1.2 �� tại thị trấn làm việc (công nhân...) 2 Danh từ giống đực 2.1 Viên chức ở...
  • Résidence

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự ở; nơi ở, nơi cư trú 1.2 Sự phải ở nhiệm sở, nhiệm sở (của giám mục...) 1.3 Khối...
  • Résident

    Danh từ giống đực (ngoại giao) công sứ (từ cũ, nghĩa cũ) công sứ (của Pháp ở các xứ thuộc địa)
  • Résider

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 �� 1.2 Nằm ở, ở chỗ 1.3 Phải ở nhiệm sở (giám mục...) Nội động từ �� Il réside...
  • Résidu

    Danh từ giống đực Bã, cặn, cặn bã Résidu des brasseries bã nhà máy bia résidu d\'urine cặn nước tiểu (toán học) số dư Méthode...
  • Résiduaire

    Tính từ (thành) cặn bã Eaux résiduaires nước cặn bã
  • Résignable

    Tính từ Có thể từ được Fonction résignable chức vụ có thể từ được
  • Résignataire

    Danh từ Người được nhường (một chức vụ, một quyền lợi)
  • Résignation

    Danh từ giống cái Sự cam chịu; sự nhẫn nhục Résignation à l\'injustice sự cam chịu bất công souffrir avec résignation nhẫn nhục...
  • Résigner

    Ngoại động từ (văn học) từ bỏ Résigner sa charge từ bỏ chức vụ, từ chức
  • Résigné

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cam chịu; nhẫn nhục 2 Danh từ giống đực 2.1 Người nhẫn nhục Tính từ Cam chịu; nhẫn nhục Une âme...
  • Résiliable

    Tính từ Có thể hủy bỏ Contrat résiliable hợp đồng có thể hủy bỏ
  • Résilient

    Tính từ (vật lý học) (có sức) bền va
  • Résilier

    Ngoại động từ Hủy bỏ (một hợp đồng)
  • Résille

    Danh từ giống cái Lưới bao tóc Mạng chì giữ kính ghép màu
  • Résine

    Danh từ giống cái Nhựa Résine de pin nhựa thông Résine synthétique nhựa tổng hợp
  • Résineux

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) nhựa 1.2 Cho nhựa; có nhựa 2 Danh từ giống đực 2.1 Cây loại thông Tính từ (thuộc) nhựa...
  • Résinier

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) nhựa 2 Danh từ giống đực 2.1 Công nhân trích nhựa (thông...) Tính từ (thuộc) nhựa Industrie...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top