Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Relevable

Mục lục

Tính từ

Dựng lên được
Sièges relevables
ghế dựng lên được
Phản nghĩa Rabattable.

Xem thêm các từ khác

  • Relevage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngành in) sự nhắc khuôn ra 1.2 (hàng hải) sự trục tàu đắm Danh từ giống đực (ngành...
  • Relevailles

    Mục lục 1 Danh từ giống cái ( số nhiều) 1.1 (tôn giáo) lễ giải cữ Danh từ giống cái ( số nhiều) (tôn giáo) lễ giải...
  • Relever

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Dựng lên, nâng lên, đỡ dậy 1.2 Dựng lại (cái đổ nát) 1.3 Nâng cao lên 1.4 Vén dài lên 1.5...
  • Releveur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nâng 2 Danh từ giống đực 2.1 (giải phẫu) cơ nâng 2.2 Bộ nâng (nâng cây đổ rạp lên để gặt, ở...
  • Releveuse

    Mục lục 1 Xem releveur Xem releveur
  • Relevé

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vểnh lên, ngẩng lên 1.2 (nghĩa bóng) thanh cao 1.3 (có) nhiều gia vị cay 2 Phản nghĩa 2.1 Rabattu commun vulgaire...
  • Reliage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự đóng lại (thùng) Danh từ giống đực Sự đóng lại (thùng)
  • Relief

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chỗ nổi; hình nổi 1.2 (nghệ thuật) bản đắp nổi, bản khắc nổi, bản chạm nổi 1.3...
  • Relier

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Buộc lại, bó lại 1.2 Nối, nối liền 1.3 Đóng (sách) 1.4 Đóng đai (thùng) 1.5 Phản nghĩa Déconnecter,...
  • Relieur

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Thợ đóng sách Danh từ Thợ đóng sách Ouvrier relieur thợ đóng sách
  • Relieuse

    Mục lục 1 Xem relieur Xem relieur
  • Religieuse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bánh chồng Danh từ giống cái Bánh chồng
  • Religieusement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Theo tôn giáo 1.2 (một cách) kính cẩn, (một cách) trang nghiêm 1.3 (một cách) chu đáo Phó từ Theo tôn...
  • Religieux

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo 1.2 Theo đạo 1.3 (thuộc) thầy tu 1.4 Kính cẩn; trang nghiêm 1.5 (từ cũ,...
  • Religion

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tôn giáo, đạo 1.2 Sự tu hành 1.3 (nghĩa rộng) sự sùng bái 1.4 Phản nghĩa Doute, irréligion...
  • Religionnaire

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) giáo đồ Tân giáo Danh từ giống đực (sử học) giáo đồ Tân giáo
  • Reliquaire

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Hòm thánh tích Danh từ giống đực Hòm thánh tích
  • Reliquat

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kế toán) số dư 1.2 (y học, từ cũ nghĩa cũ) di chứng, di tật Danh từ giống đực (kế...
  • Relique

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thánh tích 1.2 Di vật 1.3 (sinh vật học, sinh lý học) loài sót lại; cây sót lại; vật sót...
  • Relire

    Mục lục 1 Động từ 1.1 Đọc lại Động từ Đọc lại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top