- Từ điển Pháp - Việt
Ressasser
|
Ngoại động từ
Nhắc đi nhắc lại hoài; lặp đi lặp lại mãi
- Ressasser les mêmes plaisanteries
- lặp đi lặp lại mãi những câu bông đùa như cũ
(từ cũ, nghĩa cũ) xét kỹ lại
(từ cũ, nghĩa cũ) lắc lại, lắc nhiều lần
Xem thêm các từ khác
-
Ressasseur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lặp đi lặp lại mãi 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Kẻ cứ lặp đi lặp lại mãi Tính từ Lặp đi lặp... -
Ressaut
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (xây dựng) phần nhô ra 1.2 Chỗ nhô lên Danh từ giống đực (xây dựng) phần nhô ra Chỗ... -
Ressauter
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (xây dựng) nhô ra 2 Ngoại động từ 2.1 Lại nhảy qua 2.2 Nội động từ 2.3 Nhảy lại Nội động... -
Ressayage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự thử lại (áo...) Danh từ giống đực Sự thử lại (áo...) -
Ressayer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thử lại Ngoại động từ Thử lại Ressayer une robe thử lại cái áo -
Resse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cái thúng Danh từ giống cái Cái thúng -
Ressemblance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự giống, sự gống nhau 1.2 ( số nhiều) nét giống nhau Danh từ giống cái Sự giống, sự... -
Ressemblant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giống, giống nhau Tính từ Giống, giống nhau Portrait très ressemblant chân dung rất giống deux frères ressemblants... -
Ressemblante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giống, giống nhau Tính từ Giống, giống nhau Portrait très ressemblant chân dung rất giống deux frères ressemblants... -
Ressembler
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Giống Nội động từ Giống Enfants qui ressemblent à leurs parents những đứa con giống bố mẹ cela... -
Ressemelage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự thay đế (giày) Danh từ giống đực Sự thay đế (giày) -
Ressemeler
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thay đế (giày) Ngoại động từ Thay đế (giày) Ressemeler une paire de bottes thay đế đôi bốt -
Ressemer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Gieo giống lại, gieo lại Ngoại động từ Gieo giống lại, gieo lại Ressemer un champ gieo giống... -
Ressenti
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nghệ thuật) bằng những nét mạnh Tính từ (nghệ thuật) bằng những nét mạnh -
Ressentie
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nghệ thuật) bằng những nét mạnh Tính từ (nghệ thuật) bằng những nét mạnh -
Ressentiment
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mối hận thù, mối oán giận 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) tình cảm đau xót 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ)... -
Ressentir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cảm thấy 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) uất ức (về một lời xúc phạm...); cảm kích (một ân huệ...)... -
Resserre
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chỗ chứa, chỗ để (đồ đạc...) Danh từ giống cái Chỗ chứa, chỗ để (đồ đạc...) -
Resserrement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự siết chặt, sự thắt chặt Danh từ giống đực Sự siết chặt, sự thắt chặt Resserrement... -
Resserrer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Siết chặt, thắt chặt 1.2 Thu hẹp, thu ngắn 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) kẹp vào giữa Ngoại động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.