Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Sonner

Mục lục

Nội động từ

Kêu, vang lên; reo
Les cloches sonnent
chuông vang lên
Le téléphone sonne
điện thoại reo
Thổi (thành tiếng)
Sonner du clairon
thổi kèn
Gọi chuông, bấm chuông
On sonne à la porte
người ta bấm chuông ở ngoài cửa
Đánh chuông điểm
Voilà midi qui sonne
mười hai giờ trưa đang điểm đấy
(nghĩa bóng) đến, điểm
Quand sonne l'heure de la liberté
khi giờ tự do đã điểm
Cắn câu
Le poisson a sonné
cá đã cắn câu
faire sonner
đọc nhấn mạnh
Faire sonner une phrase
quá đề cao
Faire sonner son talent
�� quá đề cao tài năng của mình
Sonner [[creux

-xem]] sonner [[faux-có]] vẻ giả [[dối!]] =Sonner les cloches5

bấm chuông gọi
Sonner l'infirmier
báo hiệu (bằng chuông, bằng kèn...)
Sonner le rassemblement
(thân mật) đánh cho loạng choạng
Le boxeur était sonné
(kỹ thuật) gõ (để kiểm tra)
ne sonner mot
không hé răng, không nói một lời
on ne vous a pas sonné
(thông tục) người ta có gọi anh đến đâu, đừng xen vào việc người ta
se faire sonner
(thân mật) bị xài một trận ra trò

Xem thêm các từ khác

  • Sonneratie

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây bần Danh từ giống đực (thực vật học) cây bần
  • Sonnerie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tiếng kêu, tiếng vang; tiếng reo 1.2 Hồi kèn 1.3 Chuông 1.4 Bộ chuông (ở nhà thờ...) Danh từ...
  • Sonnet

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thơ ca) thơ xone Danh từ giống đực (thơ ca) thơ xone
  • Sonnette

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chuông (gọi, báo) 1.2 (kỹ thuật) giàn đóng cọc Danh từ giống cái Chuông (gọi, báo) Le président...
  • Sonnettiste

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người làm thơ xone Danh từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người làm thơ xone
  • Sonneur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người đánh chuông 1.2 (kỹ thuật) người điều khiển giàn đóng cọc 1.3 (động vật học)...
  • Sonné

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có đánh chuông, đã điểm 1.2 (nghĩa bóng) tròn, đúng 1.3 (thông tục) điên điên, gàn dở 1.4 (thân mật)...
  • Sono

    Mục lục 1 Danh từ giống cái (viết tắt của sonorisation) 1.1 (thân mật) sự lồng tiếng 1.2 (thân mật) sự trang âm Danh từ...
  • Sonomètre

    Danh từ giống đực (vật lý học) âm kế
  • Sonore

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) âm (thanh) 1.2 Kêu, vang; giòn 1.3 Vang tiếng 1.4 Danh từ giống cái 1.5 (ngôn ngữ học) phụ âm...
  • Sonorisation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự lồng tiếng (vào một bộ phim) 1.2 Sự trang âm (cho một phòng...) 1.3 (ngôn ngữ học) sự...
  • Sonoriser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lồng tiếng 1.2 Trang âm 1.3 (ngôn ngữ học) thanh hóa Ngoại động từ Lồng tiếng Sonoriser un...
  • Sonorité

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự kêu, sự vang; độ vang 1.2 (số nhiều) âm vang 1.3 Sự vang tiếng; độ vang tiếng (của...
  • Sonothèque

    Danh từ giống cái Kho ghi âm
  • Sophie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái Faire sa sophie ) (thông tục) làm ra vẻ bẽn lẽn
  • Sophisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lời ngụy biện Danh từ giống đực Lời ngụy biện Raisonnement plein de sophismes lý luận...
  • Sophiste

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ngụy biện 1.2 Danh từ 1.3 Nhà ngụy biện Tính từ Ngụy biện Esprit sophiste óc ngụy biện Danh từ Nhà...
  • Sophistication

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự pha gian 1.2 Sự màu mè, sự giả tạo Danh từ giống cái Sự pha gian Sophistication du vin sự...
  • Sophistiquement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (một cách) ngụy biện 1.2 Một cách tinh vi Phó từ (một cách) ngụy biện Raisonner sophistiquement lý luận...
  • Sophistiquer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) pha gian Ngoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) pha gian Sophistiquer du vin pha gian...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top