Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Subtropicale

Mục lục

Xem subtropical

Xem thêm các từ khác

  • Subulaire

    Mục lục 1 Danh từ giống cái (giống đực suburia) 1.1 (thực vật học vật học) cỏ lá giùi Danh từ giống cái (giống đực...
  • Subulirostre

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) (có) mỏ hình giùi Tính từ (động vật học) (có) mỏ hình giùi
  • Subulé

    Tính từ (sinh vật học, sinh lý học) (có) dạng giùi
  • Suburbain

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (ở) ngoại ô, (ở) ngoại thành Tính từ (ở) ngoại ô, (ở) ngoại thành Population suburbaine dân cư ngoại...
  • Suburbicaire

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tôn giáo) (thuộc các) địa phận quanh Rô-Ma Tính từ (tôn giáo) (thuộc các) địa phận quanh Rô-Ma
  • Subvenir

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Chỉ cấp Nội động từ Chỉ cấp Subvenir aux besoins de la famille chỉ cấp cho nhu cầu của gia...
  • Subvention

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tiền) trợ cấp Danh từ giống cái (tiền) trợ cấp Toucher une subvention de l\'Etat lĩnh trợ...
  • Subventionnable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể được trợ cấp Tính từ Có thể được trợ cấp
  • Subventionnaire

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) cấp trợ cấp 1.2 Danh từ 1.3 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người cấp trợ cấp...
  • Subventionnel

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý; (kinh tế), tài chính) trợ cấp Tính từ (luật học, pháp lý; (kinh tế), tài chính)...
  • Subventionnelle

    Mục lục 1 Xem subventionnel Xem subventionnel
  • Subventionner

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Trợ cấp cho Ngoại động từ Trợ cấp cho Subventionner un journal trợ cấp cho một tờ báo
  • Subventionné

    Tính từ được trợ cấp Journal subventionné tờ báo được trợ cấp
  • Subversif

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lật đổ Tính từ Lật đổ Activité subvesive hoạt động lật đổ
  • Subversion

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự lật đổ 1.2 Phản nghĩa Appui, construction Danh từ giống cái Sự lật đổ La subversion de...
  • Subversive

    Mục lục 1 Xem subversif Xem subversif
  • Subversivement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (văn học) lật đổ Phó từ (văn học) lật đổ Manoeuvrer subversivement vận động lật đổ
  • Subvertir

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lật đổ Ngoại động từ Lật đổ Subvertir l\'ordre social lật đổ trật tự xã hội
  • Suc

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nước ép, nước vắt 1.2 (sinh vật học, sinh lý học) dịch 1.3 (nghĩa bóng) phần cốt tủy,...
  • Successeur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người nối nghiệp, người kế vị, người nối ngôi 1.2 Người thừa kế 1.3 Phản nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top