- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Thioflavine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) thioflavin Danh từ giống cái ( hóa học) thioflavin -
Thiois
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) (thuộc) Đức Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) (thuộc) Đức -
Thiol
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) thiola, mecaptan Danh từ giống đực ( hóa học) thiola, mecaptan -
Thionate
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) thionat Danh từ giống đực ( hóa học) thionat -
Thione
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) thion, thioxeton Danh từ giống cái ( hóa học) thion, thioxeton -
Thionine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) thionin Danh từ giống cái ( hóa học) thionin -
Thionique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Acide thioniques ) ( hóa học) axit thionic -
Thionyle
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) thionila Danh từ giống đực ( hóa học) thionila -
Thiosulfate
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) thiosunfat Danh từ giống đực ( hóa học) thiosunfat -
Thiosulfurique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ( hóa học) thiosunfuric Tính từ ( hóa học) thiosunfuric -
Thioxanthone
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) thioxanton Danh từ giống cái ( hóa học) thioxanton -
Thixotrope
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vật lý học) xúc biến Tính từ (vật lý học) xúc biến -
Thixotropie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (vật lý học) hiện tượng xúc biến Danh từ giống cái (vật lý học) hiện tượng xúc biến -
Thizone
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) tiazon Danh từ giống cái ( hóa học) tiazon -
Thlaspi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cỏ cải Danh từ giống đực (thực vật học) cỏ cải -
Tholia
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) nón rơm (cổ Hy Lạp) Danh từ giống cái (sử học) nón rơm (cổ Hy Lạp) -
Thomas
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thông tục) chậu đái đêm, pô Danh từ giống đực (thông tục) chậu đái đêm, pô -
Thomise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (động vật học) nhện cua Danh từ giống cái (động vật học) nhện cua -
Thomisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thuyết Tô mát Danh từ giống đực Thuyết Tô mát -
Thomiste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 Người theo thuyết Tô mát Tính từ thomisme thomisme Danh từ Người theo thuyết Tô mát
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.