- Từ điển Pháp - Việt
Tourmenté
Mục lục |
Tính từ
Day dứt, bứt rứt, băn khoăn
- Conscience tourmentée
- lương tâm day dứt
- Visage tourmenté
- mặt có vẻ băn khoăn
Sóng gió ba đào
- Mer tourmentée
- biển nổi sóng, biển động
- Vie tourmentée
- cuộc đời sóng gió
Không đều đặn, gồ ghề
Gò gẫm
Rườm rà
Phản nghĩa
Calme égal simple [[]]
Xem thêm các từ khác
-
Tourné
Tính từ: hỏng đi, trở chua (rượu vang, sữa), có dáng dấp (như) thế nào đấy, trình bày, diễn... -
Tracé
bản vẽ sơ đồ, đường nét, đường, tuyến đường, le tracé d'un boulevard, bản vẽ sơ đồ một đường phố, tracé de câble,... -
Tremblé
Tính từ: run, (ngành in) đường chỉ lượn sóng, écriture tremblée, chữ viết run, voix tremblée, giọng... -
Truffé
Tính từ: nhồi nấm củ, (thân mật) đầy, dinde truffée, gà tây nhồi nấm củ, nez truffée de points... -
Truité
Tính từ: lốm đốm; đốm, (có) da rạn, chien truité, chó đốm, poterie truitée, đồ gốm da rạn,... -
Tréflé
Tính từ: (có) ba múi, croix tréflée, chữ thập các đầu xẻ ba múi -
Typé
Tính từ: đúng kiểu, personnage fortement typé, nhân vật đúng kiểu -
Tâche
phần việc phải làm, công việc, nhiệm vụ, à la tâche, làm khoán, mourir à la tâche, chết trong khi làm nhiệm vụ, tache., -
Tâcher
cố gắng ra sức, cố gắng để, eviter [[]], tâchez de terminer ce travail, hãy cố gắng hoàn thành việc này, tâchons que cela ne se... -
Té
thước chữ t, nẹp sắt chữ t, (tiếng địa phương) ủa!, bandage en té, (y học) băng chữ t, fer en té, sắt chữ t -
Ténu
Tính từ: mảnh, nhỏ tí; tinh tế, gros épais [[]], un fil ténu, sợi chỉ mảnh, les parties les plus ténues... -
Ulcéré
Tính từ: (y học) bị loét, (nghĩa bóng) đầy hận thù, coeur ulcéré, lòng đầy hận thù -
Urbanité
phép lịch sự, accueillir un visiteur avec urbanité, tiếp khách theo phép lịch sự -
Vacciné
Tính từ: (y học) được chủng đậu, (y học) người đã được chủng đậu -
Veiné
Tính từ: nổi tĩnh mạch, nổi gân, có vân (gỗ đá), nổi gân (lá), (ngành mỏ) thành vỉa; có... -
Venté
Tính từ: (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có gió, lộng gió, sommet venté, đỉnh núi lộng gió, arbre faux... -
Vergé
Tính từ: có hằn sọc (giấy), (từ cũ, nghĩa cũ) có sọc sợi (vải), giấy có hằn sọc, papier... -
Verré
Tính từ: có rắc bột thủy tinh, papier verré, giấy rắc bột thủy tinh -
Versé
Tính từ: (văn học) giỏi, versé dans les mathématiques, giỏi toán -
Verticillé
Tính từ: (thực vật học) mọc vòng, feuilles verticillées, lá mọc vòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.