- Từ điển Pháp - Việt
Veiné
Mục lục |
Tính từ
Nổi tĩnh mạch, nổi gân
Có vân (gỗ đá)
Nổi gân (lá)
(ngành mỏ) thành vỉa; có vỉa
(nghĩa bóng) lẫn lộn
Xem thêm các từ khác
-
Venté
Tính từ: (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có gió, lộng gió, sommet venté, đỉnh núi lộng gió, arbre faux... -
Vergé
Tính từ: có hằn sọc (giấy), (từ cũ, nghĩa cũ) có sọc sợi (vải), giấy có hằn sọc, papier... -
Verré
Tính từ: có rắc bột thủy tinh, papier verré, giấy rắc bột thủy tinh -
Versé
Tính từ: (văn học) giỏi, versé dans les mathématiques, giỏi toán -
Verticillé
Tính từ: (thực vật học) mọc vòng, feuilles verticillées, lá mọc vòng -
Vidé
Tính từ: dốc hết, cạn sạch, moi hết ruột, (nghĩa bóng) kiệt sức, hết tài, sac vidé, bao dốc... -
Vipéreau
xem vipereau -
Vitaminé
Tính từ: có thêm vitamin, dévitaminé [[]], biscuits vitaminés, bánh qui có thêm vitamin -
Vitré
Tính từ: có kính, (giải phẫu) (như) kính, baie vitrée, lỗ cửa có kính, corps vitré, thể kính,... -
Vivré
Tính từ: có khía, có răng cưa, lượn sóng (hình ở huy hiệu) -
Voilé
Tính từ: trùm vải, che mạng, bị che, bị ám, mờ, (nhiếp ảnh) có mù, không rõ, không rõ ý, khàn... -
Volé
Tính từ: bị đánh cắp; ăn cắp, ăn trộm, mất cắp, mất trộm (người), người mất cắp, người... -
Voûté
Tính từ: (kiến trúc) có vòm, có đường cuốn, (có) hình vòm, còng, plafond voûté, trần hình vòm,... -
Vélum
xem velum -
Vérolé
Tính từ: mắc bệnh giang mai, (thông tục) người mắc bệnh giang mai, tuile vérolée, ngói rỗ mặt,... -
Vétusté
tình trạng cũ kỹ, tình trạng hư nát, modernité [[]], maison qui tombe de vétusté, nhà đổ vì hư nát -
Vôtre
Tính từ: (văn học) của anh (chị, ông, bà...); của các anh (các chị, các ông, các bà...), hết... -
Âge
tuổi, tuổi tác -
Ça
này, thế này, comme ça, như thế, như vậy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.