Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Trébuchant

Mục lục

Tính từ

Vấp; chệch choạng
Ivrogne trébuchant
người say rượu chệch choạng
(nghĩa bóng) ngập ngừng, vấp váp
Voix trébuchante
giọng ngập ngừng
(từ cũ; nghĩa cũ) đủ cân lượng
Pièce de monnaie trébuchante
động tiền đủ cân lượng
espèces sonnantes et trébuchantes
xem sonnant

Danh từ giống đực

(từ cũ; nghĩa cũ) trọng lượng phòng mòn (của đồng bạc)

Xem thêm các từ khác

  • Trébucher

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Sẩy chân, vấp; chệch choạng 1.2 (nghĩa bóng) ngập ngừng; vấp váp 1.3 Nặng cân hơn 2 Ngoại...
  • Trébuchet

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (săn bắn) bẫy lồng 1.2 Cân tiểu ly 1.3 (sử học) máy bắn cá (để phá thành) Danh từ giống...
  • Tréfilage

    Danh từ giống đực (kỹ thuật) sự kéo sợi (kim loại) Tréfilage grossier/tréfilage initial sự kéo dây thô, sự kéo dây lần đầu...
  • Tréfiler

    Ngoại động từ (kỹ thuật) kéo (thành) sợi Tréfiler du fer kéo sợi sắt
  • Tréfileur

    Danh từ giống đực Thợ kéo sợi kim loại Chủ xưởng kéo sợi (kim loại)
  • Tréfileuse

    Danh từ giống cái (kỹ thuật) máy kéo sợi (kim loại)
  • Tréflière

    Danh từ giống cái Ruộng có ba lá, cánh đồng cỏ ba lá
  • Tréfoncier

    Tính từ (thuộc) lòng đất
  • Tréfondre

    Nội động từ (kỹ thuật) hàn cả trong lẫn ngoài
  • Tréfonds

    Danh từ giống đực Lòng đất (văn học) chỗ sâu kín Le tréfonds de l\'âme chỗ sâu kín của tâm hồn Savoir le fond et le tréfonds...
  • Tréhalose

    Danh từ giống đực (hóa học) trehaloza
  • Trélingage

    Danh từ giống đực (hàng hải) chão chằng dây néo hai mạn
  • Tréma

    Danh từ giống đực (ngôn ngữ học) dấu hai chấm (ở trên những nguyên âm e, i, u)
  • Trémail

    Danh từ giống đực Như tramail
  • Trématage

    Danh từ giống đực Sự vượt lên trước (tàu khác ở đường sông)
  • Trémater

    động từ Vượt lên trước (tàu khác trên đường sông) Il est interdit de trémater aux abords des écluses cấm vượt lên trước...
  • Trémelle

    Danh từ giống cái (thực vật học) nấm ruột gà
  • Trémie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Phễu (ở trên máy xay, máy sàng...) 1.2 Máng ăn (cho gà vịt ăn) 1.3 (xây dựng) nền lò sưởi...
  • Trémière

    Danh từ giống cái (thực vật học) cây thục qùy hồng (cũng rose trémière)
  • Trémolite

    Danh từ giống cái (khoáng vật học) tremolit
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top