- Từ điển Pháp - Việt
Vouloir
|
Ngoại động từ
Muốn
- Je veux boire
- tôi muốn uống
- Vous aurez tout ce que vous voudrez
- anh sẽ có tất cả những cái anh muốn
- Je voudrais vous parler en particulier
- tôi muốn nói riêng với anh
- Je veux de meilleurs livres
- tôi muốn có những sách hay hơn
- Monsieur veut-il une friction
- ông có muốn gội đầu xoa nước thơm không ạ?
- Il veut pleuvoir
- (tiếng địa phương) trời muốn mưa
Đòi hỏi phải
Muốn chừng
Dường như muốn là, dường như định là
Cho là
- Il veut que je sois paresseux
- nó cho là tôi lười
- comment voulez-vous que je fasse
- biết làm thế nào được?
- faire de quelqu'un ce qu'on veut
- có ảnh hưởng đối với ai, có quyền hành đối với ai
- je veux!
- (thông tục) tất nhiên là thế!
- ne pas savoir ce qu'on veut savoir
- savoir
- qu'est-ce que vous voulez
- phải thế thôi, không khác được
- que veux-tu que voulez-vous
- biết làm thế nào; đành vậy
- sans le vouloir
- không cố ý, do vô ý, lỡ ra
- savoir ce que parler veut dire
- hiểu ý nghĩa thầm kín của một lời nói
- s'en vouloir de
- hối hận về
- si l'on veut
- dù muốn thế, nhưng...
- si tu veux si vous voulez
- dù anh muốn thế, nhưng cũng...
- tant que vous voudrez
- muốn bao nhiêu cũng được
- veuillez Monsieur
- xin ông vui lòng..., xin mời ông...
- voudriez-vous bien
- xin anh (ông...) làm ơn...
- vouloir bien bien vouloir bien
- bien
- vouloir dire dire
- dire
- vouloir du bien du mal à quelqu'un
- mong điều hay điều dở cho ai
- vouloir quelque chose de quelqu'un
- mong ai giúp điều gì
Nội động từ
Bằng lòng nhận
- Je ne veux pas de lui pour collaborateur
- tôi không bằng lòng nhận anh ta làm người cộng tác
- en vouloir à la vie de quelqu'un
- muốn ám sát ai
- en vouloir à quelque chose
- chỉ rình lấy cái gì
- Il en veut à votre argent
- �� nó chỉ rình lấy tiền của anh
- en vouloir à quelqu'un
- oán giận ai
- ne m'en veux pas ne m'en voulez pas
- đừng có oán giận tôi nhé
- s'en vouloir de
- tự trách mình
Phản nghĩa Refuser.
Danh từ giống đực
Ý muốn
Xem thêm các từ khác
-
Vouloir-vivre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (triết học) bản năng muốn sống Danh từ giống đực (triết học) bản năng muốn sống -
Voulu
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đòi hỏi 1.2 Cố ý Tính từ Đòi hỏi Les formalités voulues par la loi những thủ tục do luật đòi hỏi... -
Voulue
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái voulu voulu -
Vourine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lụa vurin (của I-ran) Danh từ giống cái Lụa vurin (của I-ran) -
Vous
Mục lục 1 Đại từ 1.1 Anh, chị, ông, bà...; các anh, các chị, các ông, các bà... 1.2 Người ta 2 Danh từ giống đực 2.1 Người... -
Vousoiement
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực vouvoiement vouvoiement -
Vousoyer
Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ vouvoyer vouvoyer -
Vousseau
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực voussoir voussoir -
Voussoiement
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực vouvoiement vouvoiement -
Voussoir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) đá xây vòm, đá xây cuốn Danh từ giống đực (kiến trúc) đá xây vòm, đá... -
Voussoyer
Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ vouvoyer vouvoyer -
Voussure
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kiến trúc) vồng đỉnh vòm, đường cuốn 1.2 (y học) mặt khum Danh từ giống cái (kiến trúc)... -
Vouvoiement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự gọi (ai) bằng anh (chị, ông, bà...); sự xưng hô anh (chị ông, bà...) tôi Danh từ giống... -
Vouvoyer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Gọi (ai) bằng anh (chị, ông, bà..); xưng hô anh (chị, ông, bà...) tôi với Ngoại động từ... -
Vouvray
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Rượu vang vuvre ( Pháp) Danh từ giống đực Rượu vang vuvre ( Pháp) -
Voué
Danh từ giống đực (sử học) như avoué -
Vox populi
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Dư luận số đông, dư luận quần chúng Danh từ giống cái Dư luận số đông, dư luận quần... -
Voyage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự đi xa, cuộc hành trình, cuộc đi, cuộc du lịch 1.2 Chuyến chở (người hoặc hàng) Danh... -
Voyager
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Đi xa, đi đường, đi du lịch 1.2 Đi đây đó 1.3 (được) chở đi, (được) chuyên chở 1.4 Đi... -
Voyageur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thích đi xa, thích du lịch 2 Danh từ giống đực 2.1 Người đi đường, hành khách, người du lịch 2.2...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.