- Từ điển Pháp - Việt
Vulcanologue
Xem thêm các từ khác
-
Vulgaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tầm thường; dung tục 1.2 Thông thường; bình thường 1.3 Phản nghĩa Distingué, fin. Original, remarquable.... -
Vulgairement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Thông thường 1.2 (nghĩa xấu) tầm thường; dung tục Phó từ Thông thường On dit vulgairement que thông thường... -
Vulgarisateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người phổ biến khoa học 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) người phổ biến 1.3 Tính từ 1.4 Phổ biến... -
Vulgarisation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự phổ biến khoa học 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) sự phổ biến Danh từ giống cái Sự phổ biến... -
Vulgarisatrice
Mục lục 1 Tính từ giống cái & danh từ giống cái Tính từ giống cái & danh từ giống cái vulgarisateur vulgarisateur -
Vulgariser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Phố biến 1.2 (nghĩa xấu) tầm thường hóa 1.3 Phản nghĩa Anoblir. Ngoại động từ Phố biến... -
Vulgarisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ học) từ ngữ dung tục Danh từ giống đực (ngôn ngữ học) từ ngữ dung tục -
Vulgarité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính chất tầm thường, tính chất dung tục 2 Phản nghĩa 2.1 Délicatesse distinction raffinement... -
Vulgate
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tôn giáo) bản kinh thánh bằng tiếng La tinh Danh từ giống cái (tôn giáo) bản kinh thánh bằng... -
Vulgo
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (thân mật) theo ngôn ngữ dung tục Phó từ (thân mật) theo ngôn ngữ dung tục -
Vulgum pecus
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực Le vulgum pecus ) (thân mật) quần chúng; những người dốt nát -
Vulnérabilité
Danh từ giống cái Tính dễ bị tổn thương -
Vulnérable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Dễ bị thương, dễ bị đánh 1.2 Dễ bị tổn thương 2 Phản nghĩa 2.1 Insensible invulnérable [[]] Tính... -
Vulnéraire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) chữa thương (tích) 2 Danh từ giống đực 2.1 (từ cũ, nghĩa cũ) thưốc chữa thương... -
Vulpin
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cỏ đuôi cáo Danh từ giống đực (thực vật học) cỏ đuôi cáo -
Vulpinite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) vunpinit Danh từ giống cái (khoáng vật học) vunpinit -
Vultueuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái vultueux vultueux -
Vultueux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) đỏ bừng (mặt) Tính từ (y học) đỏ bừng (mặt) -
Vulturine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Gà Ma-đa-gát-ca Danh từ giống cái Gà Ma-đa-gát-ca -
Vulvaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (giải phẫu) (thuộc) âm hộ Tính từ (giải phẫu) (thuộc) âm hộ Artère vulvaire động mạch âm hộ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.