- Từ điển Nhật - Anh
五倫
Xem thêm các từ khác
-
五倫の道
[ ごりんのみち ] the five Confucian filial-piety relationships -
五桁
[ ごけた ] five-digit number/\"ten thousands\" column -
五段
[ ごだん ] Japanese verb type/fifth rank (in martial arts, etc) -
五段動詞
[ ごだんどうし ] 5-step (type I) verb -
五指
[ ごし ] (n) the five fingers -
五本
[ ごほん ] (adj) five (long cylindrical things) -
五月
[ さつき ] (n) (obs) fifth month of lunar calendar -
五月晴れ
[ さつきばれ ] (n) early summer fine weather (during rainy season) -
五月祭
[ ごがつさい ] (n) May Day/May Festival -
五月病
[ ごがつびょう ] (n) blues experienced by college freshmen or workplace recruits shortly after beginning school or work -
五月蝿い
[ うるさい ] (adj) (1) noisy/loud/(2) fussy/(3) annoying/troublesome/tiresome/importunate/(4) bossy -
五月闇
[ さつきやみ ] (n) dark night in the rainy season -
五月雨
[ さみだれ ] (n) early summer rain -
五情
[ ごじょう ] (n) the five passions (anger, joy, hatred, desire and grief) -
五戒
[ ごかい ] (n) the five commandments: murder, lust, theft, lying and intemperance -
五明後日
[ ごあさって ] (n-adv,n-t) four days from now (five days in some places) -
五斗米
[ ごとべい ] (n) small salary -
五日
[ いつか ] (n) five days/the fifth day (of the month)/(P) -
五旬節
[ ごじゅんせつ ] pentecost -
五悪
[ ごあく ] the five sins in Buddhism (murder, theft, adultery, falsehood and drink)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.