Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Nhật - Anh

  • [ 愛の巣 ] (n) love nest
  • [ 間の手 ] (n) interlude/accompaniment/sideshow/strain of music
  • [ 間の戸 ] door between the rooms
  • [ 相乗り ] (n) riding together
  • [ 相反 ] (n,vs) disagreement/contrary
  • [ 愛馬 ] (n) favourite horse
  • [ 相等しい ] (adj) equal to each other
  • [ 合い挽き ] (n) beef and pork ground together
  • [ 愛猫 ] (n) pet cat
  • [ 愛猫家 ] (n) cat lover
  • [ 哀憫 ] pity
  • [ 間服 ] (n) between-season wear/spring and autumn clothing
  • [ 合札 ] (n) check/tally
  • [ 愛撫 ] (n,vs) caress/loving dearly
  • [ 哀別 ] (n) sad parting
  • [ 愛別離苦 ] (n) (Buddhism) the pain of separation from loved ones
  • [ 相部屋 ] (n) sharing a room
  • [ 愛慕 ] (n,vs) love/attachment/adoration
  • [ 相棒 ] (n) partner/pal/accomplice/(P)
  • [ 合間 ] (n) interval/(P)
  • [ 曖昧 ] (adj-na,n) vague/ambiguous/(P)
  • [ 曖昧さ ] ambiguity
  • [ 曖昧模糊 ] (adj-na) obscure/vague/ambiguous
  • [ 相俟って ] (adv) coupled with/together
  • [ 相身互い ] (n) mutual assistance or sympathy
  • [ 相見積り ] competitive bids or bidding
  • [ 相持ち ] (n) joint ownership/sharing/going Dutch
  • [ 相役 ] (n) colleague
  • [ 相宿 ] (n) staying in the same inn or hotel/rooming together
  • [ 愛用 ] (adj-no,n,vs) favorite/habitual use/(P)
  • [ 愛用者 ] (n) regular user/person who favors (something)
  • [ 愛欲 ] (n) passion/love/lust
  • [ 哀楽 ] (n) grief and pleasure
  • [ 愛らしい ] (adj) pretty/charming/lovely
  • [ 愛蘭 ] Ireland (p)/Eire
  • [ 愛憐 ] (n) sympathy
  • [ 隘路 ] (n) defile/narrow path/bottleneck
  • [ 哀話 ] (n) sad story/(P)
  • [ 遭う ] (v5u) to meet/to encounter (undesirable nuance)/(P)
  • [ 会う約束 ] rendezvous
  • [ 阿吽 ] (sanskr:) Om/Aun/syllable representing the primordial trinity of Vishnu, Shiva and Brahman
  • [ 阿吽の呼吸 ] (n) the harmonizing, mentally and physically, of two parties engaged in an activity
  • [ あうんのこきゅう ] (n) the harmonizing, mentally and physically, of two parties engaged in an activity
  • [ 喘ぎ ] (n) asthma/puffing/wheezing
  • [ 喘ぐ ] (v5g) to gasp/breathe hard
  • [ 敢えて ] (adv) dare (to do)/challenge (to do)/(P)
  • [ 敢え無い ] (adj) tragic/tragically
  • [ 敢えない最期 ] tragic death
  • [ 敢え無く ] sadly/tragically
  • [ 韲物 ] (n) vegetable side dish/cooked salad
  • [ 韲える ] (v1) to dress vegetables (salad)
  • [ 亜鉛 ] (n) zinc (Zn)/(P)
  • [ 亜鉛華 ] (n) zinc white/zinc oxide/flowers of zinc
  • [ 亜鉛華軟膏 ] (n) zinc oxide ointment
  • [ 亜鉛合金 ] (n) zinc alloy
  • [ 亜鉛中毒 ] (n) zinc poisoning
  • [ 亜鉛鉄板 ] (n) galvanized sheet iron
  • [ 亜鉛鉄 ] (n) galvanized iron
  • [ 亜鉛凸版 ] photoengraving
  • [ 亜鉛版 ] (n) zinc etching
  • [ 亜鉛引き ] (n,adj-no) zinc coated (galvanized)
  • [ 亜鉛末 ] zinc dust
  • [ 青 ] (n) blue/green/green light/(P)
  • [ 青々 ] (adv,n) verdant/fresh and green/bright green/lush
  • [ 青痣 ] (n) bruise
  • [ 青嵐 ] (n) wind blowing through verdure/mountain air
  • [ 青い ] (adj) blue/pale/green/unripe/inexperienced/(P)
  • [ 青い果実 ] unripe (green) fruit
  • [ 葵貝 ] (n) paper nautilus
  • [ 青息 ] (n) anxious or pained sigh
  • [ 青息吐息 ] (n) deep distress
  • [ 青い鳥 ] (n) bluebird
  • [ 青い旗 ] blue flag
  • [ 葵祭 ] (n) hollyhock festival
  • [ 青色 ] (n) blue
  • [ 青色申告 ] blue (tax) return
  • [ 亜欧 ] (n) Eurasia
  • [ 青萍 ] (n) duckweed
  • [ 青海原 ] (n) the blue sea
  • [ 青馬 ] (n) dark-colored horse with a lustrous coat
  • [ 青海亀 ] (n) green sea turtle
  • [ 青梅 ] (n) unripe plum
  • [ 青豌豆 ] (n) green peas
  • [ 青懸巣 ] blue jay
  • [ 青黴 ] (n) blue mold/Penicillium
  • [ 青貝 ] (n) limpet
  • [ 青蛙 ] (n) green (tree) frog
  • [ 青枯れ病 ] (n) bacterial wilt
  • [ 青木 ] (n) live tree/Japanese laurel
  • [ 仰ぎ奉る ] (v5r) (pol) to look up
  • [ 煽ぎ立てる ] (v1) to fan incessantly/to agitate/to instigate
  • [ 仰ぎ望み ] (vs) look to (for help)/look up to/reverence
  • [ 仰ぎ見る ] (v1) to look up
  • [ 青草 ] (n) green grass
  • [ 青臭い ] (adj) inexperienced/immature/grassy-smelling
  • [ 煽ぐ ] (v5g) to fan/to flap
  • [ 青黒い ] (adj) dark blue/discolored
  • [ 緑啄木鳥 ] (gikun) Japanese woodpecker
  • [ 石蓴 ] (gikun) (n) type of green algae
  • [ 青鷺 ] (n) variety of heron
  • [ 青鮫 ] (n) blue or mako shark
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top