Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Nhật - Anh

  • [ 青鮫 ] (n) blue or mako shark
  • [ 青ざめる ] (v1) to become pale/(P)
  • [ 青信号 ] (n) green light
  • [ 青磁 ] (n) celadon porcelain
  • [ 青紫蘇 ] (n) (uk) green beefsteak plant/green perilla
  • [ 青写真 ] (n) blueprint/plan
  • [ 青白い ] (adj) pale/pallid/(P)
  • [ 青筋 ] (n) vein (esp. in head)
  • [ 青図 ] blueprint
  • [ 青内障 ] glaucoma
  • [ 青空 ] (n) blue sky/(P)
  • [ 青空市場 ] free market/open-air market/(P)
  • [ 青空教室 ] open-air classes
  • [ 青空市場 ] free market/open-air market
  • [ 青空駐車 ] (n) parking on the street/curbside (kerbside) parking
  • [ 青田 ] (n) green paddy
  • [ 青田買い ] (n) recruiting of students
  • [ 黄頷蛇 ] (n) common harmless snake
  • [ 青竹 ] (n) green bamboo
  • [ 青畳 ] (n) new mat
  • [ 青立ち ] (n) failing to ripen or blossom
  • [ 青天井 ] (n) blue sky/outdoor/skyrocketing
  • [ 青天井予算 ] limitless budget
  • [ 青電話 ] (n) blue public phone
  • [ 青砥 ] (n) medium-grade millstone
  • [ 青菜 ] (n) greens
  • [ 青二才 ] (n) green (immature) youth/novice/greenhorn
  • [ 仰のく ] (v5k) to look up
  • [ 青海苔 ] (n) green laver
  • [ 青葉 ] (n) fresh leaves
  • [ 青蝿 ] (n) bluebottle fly
  • [ 青瓢箪 ] (n) green calabash/weakling
  • [ 青膨れ ] (adj-na,n) dropsical (blue-green) swelling/(P)
  • [ 青豆 ] (n) variety of soy bean/green bean
  • [ 青味 ] (n) blueness/greenness/tinge of blue (green)
  • [ 青味泥 ] (n) spirogyra/algae forming pond scum
  • [ 仰向く ] (v5k) to look upward
  • [ 仰向け ] (n) face up/(P)
  • [ 仰向ける ] (v1) to turn up (ones face)
  • [ 青虫 ] (n) caterpillar
  • [ 青物 ] (n) (1) vegetables/(2) (edible) greens/(P)
  • [ 青物市場 ] vegetable market
  • [ 青物屋 ] (n) vegetable shop/greengrocery/seller of vegetables
  • [ 青森県 ] prefecture in the Touhoku area
  • [ 青柳 ] (n) trough shell/short-necked clam/skimmer
  • [ 煽り ] (n) influence/gust (of wind)
  • [ 煽り足 ] (n) scissors kick
  • [ 障泥烏賊 ] type of squid
  • [ 煽り止め ] (n) doorstop
  • [ 煽りを食う ] (exp) to suffer a blast or indirect blow/to be subject to the surplus force of an impetus
  • [ 煽る ] (v5r) to fan/to agitate/to stir up/(P)
  • [ 亜音速 ] (n,adj-no) subsonic speed
  • [ 亜温帯 ] subtemperate zone
  • [ あおむけ ] (n) face up
  • [ 垢 ] (n) dirt/filth/(P)
  • [ 赤々 ] (adv) bright red/bright
  • [ 赤々と ] (adv) brilliantly/clearly/flaming
  • [ 赤赤と起こった火 ] blazing fire
  • [ 赤い ] (adj) red/(P)
  • [ 赤い羽根 ] (n) red feather
  • [ 赤色 ] (adj-na,n) red
  • [ 赤鰯 ] (n) pickled or dried sardines
  • [ 赤海亀 ] (n) loggerhead turtle
  • [ 赤えい ] (n) stingray
  • [ 赤蕪 ] (n) red turnip/small red radish
  • [ 赤貝 ] (n) ark shell (used as neta)/red clam
  • [ 赤蛙 ] (n) brown frog
  • [ 赤が勝っている ] (exp) to be predominated by red
  • [ 赤樫 ] (n) evergreen oak
  • [ 銅 ] (n) copper
  • [ 銅の器 ] copper vessel
  • [ 赤紙 ] (n) draft papers/callup notice
  • [ 赤狩り ] (n) communist hunting/Red-baiting
  • [ 赤切符 ] (n) third-class ticket
  • [ 皹 ] (n) chaps/(skin) fissure, cracks or roughness
  • [ 赤靴 ] salt-water fish
  • [ 赤組 ] red team
  • [ 赤黒い ] (adj) dark red
  • [ 赤毛 ] (n) redhead
  • [ 赤毛布 ] (n) red blanket/country bumpkin
  • [ 赤啄木鳥 ] (n) great spotted woodpecker
  • [ 褐毛和種 ] type of Japanese cow
  • [ 赤鳥赤腹 ] (gikun) bird of the flycatcher family with black head and tail and reddish orange body
  • [ 赤子 ] (n) baby
  • [ 赤錆 ] (n) rust
  • [ 藜 ] (n) goosefoot (plant)
  • [ 赤砂糖 ] (n) brown sugar
  • [ 赤潮 ] (n) red tide
  • [ 赤翡翠 ] (n) large reddish brown Asian kingfisher
  • [ 赤信号 ] (n) red light (traffic)
  • [ 赤新聞 ] (n) scandal sheet/gutter press
  • [ 赤字 ] (n) deficit/go in the red/(P)
  • [ 赤字国債 ] deficit-covering (government) bond
  • [ 赤字財政 ] deficit financing
  • [ 垢染みる ] to become grimy or dirty
  • [ 飽かず ] (adv,exp) with untiring zeal
  • [ 赤頭巾 ] (n) Little Red Riding Hood
  • [ 赤線 ] (n) red-light district
  • [ 赤立羽蝶 ] (n) red admiral (butterfly)
  • [ 赤出し ] (n) soup made with red miso paste
  • [ 赤茶ける ] (v1) to turn reddish-brown/to turn rufous/to become discolored
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top