Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あいとう

[ 哀悼 ]

n

lời chia buồn
謹んで哀悼(の意を表すこと): Lời chia buồn thống thiết nhất
深い哀悼の意をお受けください: Cho phép tôi bày tỏ niềm cảm thông sâu sắc của tôi đến bạn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あいとうのいをあらわす

    [ 哀悼の意を表す ] n lời chia buồn
  • あいとうする

    [ 哀悼する ] n phân ưu
  • あいともなう

    [ 相伴う ] v5u đi cùng/cùng với 功賞相伴うはまれなり。  :Khen thưởng và chê trách thường hiếm khi đi cùng với nhau....
  • あいどく

    Mục lục 1 [ 愛読 ] 1.1 n 1.1.1 sự thích thú đọc sách/sự ham đọc 2 [ 愛読する ] 2.1 vs 2.1.1 thích đọc/ham đọc [ 愛読 ]...
  • あいどくしゃ

    Mục lục 1 [ 愛読者 ] 1.1 / ÁI ĐỘC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Độc giả thường xuyên/người thích đọc [ 愛読者 ] / ÁI ĐỘC GIẢ...
  • あいにく

    Mục lục 1 [ 生憎 ] 1.1 adj-na, adv 1.1.1 không may/thật đáng tiếc/chẳng may/đáng tiếc 1.2 n, uk 1.2.1 sự không may/sự đáng tiếc...
  • あいのちから

    [ 愛の力 ] n sức mạnh tình yêu 愛の力を過小評価する: Đánh giá thấp sức mạnh của tình yêu 逆境を乗り越える愛の力:...
  • あいのて

    Mục lục 1 [ 間の手 ] 1.1 / GIAN THỦ / 1.2 n 1.2.1 Phần nhạc chuyển tiếp/nhạc đệm/Từ đệm/động tác phụ họa 2 [ 合いの手...
  • あいのと

    Mục lục 1 [ 合いの戸 ] 1.1 / HỢP HỘ / 1.2 n 1.2.1 Cửa ngăn giữa các phòng [ 合いの戸 ] / HỢP HỘ / n Cửa ngăn giữa các...
  • あいのけっしょう

    [ 愛の結晶 ] n sự kết trái của tình yêu/kết quả của tình yêu/kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con)
  • あいのこ

    Mục lục 1 [ 間の子 ] 1.1 / GIAN TỬ / 1.2 n 1.2.1 Con lai 2 [ 合いの子 ] 2.1 / HỢP TỬ / 2.2 n 2.2.1 Con lai [ 間の子 ] / GIAN TỬ /...
  • あいはん

    Mục lục 1 [ 相反 ] 1.1 / TƯƠNG PHẢN / 1.2 n 1.2.1 Sự bất đồng/sự trái ngược [ 相反 ] / TƯƠNG PHẢN / n Sự bất đồng/sự...
  • あいひこくにん

    Kinh tế [ 相被告人 ] bị cáo [co-accused]
  • あいびき

    Mục lục 1 [ 逢い引き ] 1.1 / PHÙNG DẪN / 1.2 n 1.2.1 Hẹn hò lén lút của trai gái/mật hội/hội kín/họp kín 2 [ 逢引 ] 2.1...
  • あいびん

    Mục lục 1 [ 哀憫 ] 1.1 / AI MẪN / 1.2 n 1.2.1 Sự thương xót/thương xót [ 哀憫 ] / AI MẪN / n Sự thương xót/thương xót 哀憫の情:...
  • あいぴーてぃーえす

    Kỹ thuật [ IPTS ] thang nhiệt độ thực tế trên toàn thế giới [international practical temperature scale]
  • あいぶする

    Mục lục 1 [ 愛撫する ] 1.1 n 1.1.1 vuốt ve 1.1.2 vuốt 1.1.3 ve vuốt [ 愛撫する ] n vuốt ve vuốt ve vuốt
  • あいぼう

    [ 相棒 ] n bên cùng cộng tác/bạn thân/kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đối tác/đồng bọn 相棒が、たくさんの宝石を無事に盗み出した:...
  • あいま

    [ 合間 ] n thời gian rỗi 合間合間に文法書を作るための文例を集める。: sưu tập mẫu câu cho cuốn sách ngữ pháp vào...
  • あいまい

    Mục lục 1 [ 曖昧 ] 1.1 adj-na 1.1.1 mơ hồ/khó hiểu/lờ mờ/mập mờ 1.2 n 1.2.1 sự mơ hồ/sự khó hiểu/sự lờ mờ/sự mập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top