Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あいまい度

Tin học

[ あいまいど ]

độ mập mờ [equivocation]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あいまい制御

    Tin học [ あいまいせいぎょ ] điều khiển mờ [fuzzy control]
  • あいまいりろん

    Tin học [ あいまい理論 ] lý thuyết mờ [fuzzy theory]
  • あいまいりょう

    Tin học [ あいまい量 ] lượng mập mờ/lượng đa nghĩa [equivocation]
  • あいまいろんり

    Tin học [ あいまい論理 ] logic mờ [fuzzy logic]
  • あいまい理論

    Tin học [ あいまいりろん ] lý thuyết mờ [fuzzy theory]
  • あいまい論理

    Tin học [ あいまいろんり ] logic mờ [fuzzy logic]
  • あいまい量

    Tin học [ あいまいりょう ] lượng mập mờ/lượng đa nghĩa [equivocation]
  • あいみたがい

    Mục lục 1 [ 相身互い ] 1.1 / TƯƠNG THÂN HỖ / 1.2 n 1.2.1 tương thân tương ái/giúp đỡ [ 相身互い ] / TƯƠNG THÂN HỖ / n tương...
  • あいみつもり

    Mục lục 1 [ 相見積り ] 1.1 / TƯƠNG KIẾN TÍCH / 1.2 n 1.2.1 Sự đấu thầu 2 Kinh tế 2.1 [ 相見積り ] 2.1.1 sự đặt giá cạnh...
  • あいがただんめん

    Kỹ thuật [ I形断面 ] mặt cắt chữ i [I-section]
  • あいがある

    [ 相がある ] n trông có vẻ 彼は長命の相がある. :Tướng mạo anh ta cho thấy anh ta sẽ hưởng thọ lâu. 君の顔には女難の相がある. :Nhìn...
  • あいがも

    Mục lục 1 [ 合鴨 ] 1.1 / HỢP ÁP / 1.2 n 1.2.1 Sự lai giống giữa vịt trời và vịt nhà [ 合鴨 ] / HỢP ÁP / n Sự lai giống...
  • あいがん

    Mục lục 1 [ 哀願 ] 1.1 / AI NGUYỆN / 1.2 n 1.2.1 Sự thỉnh cầu/lời kêu gọi/lời cầu xin/sự kiến nghị/van xin/cầu khẩn [...
  • あいがんどうぶつ

    Mục lục 1 [ 愛玩動物 ] 1.1 / ÁI NGOẠN ĐỘNG VẬT / 1.2 n 1.2.1 Con vật cưng (động vật) [ 愛玩動物 ] / ÁI NGOẠN ĐỘNG VẬT...
  • あいがんぶつ

    Mục lục 1 [ 愛玩物 ] 1.1 / ÁI NGOẠN VẬT / 1.2 n 1.2.1 Vật được đánh giá cao [ 愛玩物 ] / ÁI NGOẠN VẬT / n Vật được đánh...
  • あいぜんみょうおう

    Mục lục 1 [ 愛染妙王 ] 1.1 / ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 Thần Ragaraja 2 [ 愛染明王 ] 2.1 / ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG / 2.2 n...
  • あいえぬえす

    Kỹ thuật [ INS ] hệ thống mạng thông tin hợp nhất [information network system]
  • あいえふほう

    Kỹ thuật [ IF法 ] phương pháp tạo vết răng cưa [indentation fracture method]
  • あいえふあーる

    Kỹ thuật [ IFR ] luật lệ bay bằng khí cụ [instrument flight rules]
  • あいえすおー

    Kỹ thuật [ ISO ] tổ chức tiêu chuẩn quốc tế [international organization for standardization] Explanation : 国際標準化機構の略称。工業関連部門の規格統一と標準化を行う国際機関。本部はジュネーブ。各国の一つの標準化機関が代表して会員として登録され、創立は1947年。日本からはJIEC(日本工業標準調査会)が加入。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top